- Từ điển Việt - Việt
Trưởng nam
Danh từ
(Trang trọng) con trai cả đã lớn tuổi.
Xem thêm các từ khác
-
Trưởng nữ
Danh từ (Trang trọng) con gái cả đã lớn tuổi. -
Trưởng phòng
Danh từ người đứng đầu điều khiển công việc của một phòng trưởng phòng hành chính -
Trưởng thôn
Danh từ người đứng đầu phụ trách hành chính của một thôn. -
Trưởng tộc
Danh từ (Ít dùng) như tộc trưởng . -
Trưởng đoàn ngoại giao
Danh từ người đứng đầu đoàn ngoại giao, là người giữ chức vụ lâu nhất ở nước sở tại trong số những người đứng... -
Trượng phu
Danh từ (Từ cũ) người đàn ông có khí phách, theo quan niệm của xã hội phong kiến đấng trượng phu \"Ghé vai gánh đỡ sơn... -
Trượt
Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển liên tục trên một mặt phẳng trơn hoặc dọc theo vật gì theo đà được tạo ra bởi một... -
Trượt băng
Động từ trượt trên băng bằng một loại giày riêng (một môn thể thao) trượt băng nghệ thuật -
Trượt giá
Danh từ hoặc đg hiện tượng đồng tiền bị mất giá do lạm phát đồng dollar đang bị trượt giá tỉ lệ lạm phát (tăng... -
Trượt tuyết
Động từ trượt trên tuyết bằng hai thanh gỗ và hai cây gậy chống (một môn thể thao). -
Trại cải tạo
Danh từ trại quản lí tập trung một số loại người xấu trong xã hội để buộc phải lao động, học tập và rèn luyện... -
Trại giam
Danh từ nơi giam giữ những người bị coi là có tội khu trại giam làm quản giáo ở trại giam -
Trại hè
Danh từ hình thức trại để vui chơi giải trí hay để tập trung làm một công tác đặc biệt, tổ chức trong dịp hè trại... -
Trại mồ côi
Danh từ nơi nuôi tập trung trẻ mồ côi lớn lên ở trại mồ côi Đồng nghĩa : cô nhi viện -
Trại tập trung
Danh từ trại giam tập trung, thường để đàn áp phong trào cách mạng. -
Trạm trưởng
Danh từ người đứng đầu một trạm trạm trưởng trạm thu mua -
Trạm xá
Danh từ cơ sở chữa bệnh nhỏ ở xã hoặc cơ quan khám bệnh ở trạm xá xã Đồng nghĩa : bệnh xá -
Trạng huống
Danh từ tình trạng có tính chất đặc biệt trong một lúc nào đó, gặp phải trong cuộc sống thực tế hay trải qua trong đời... -
Trạng nguyên
Danh từ (Từ cũ) học vị của người đỗ đầu khoa thi đình thời phong kiến đỗ trạng nguyên -
Trạng ngữ
Danh từ thành phần phụ trong câu, biểu thị ý nghĩa tình huống: thời gian, địa điểm, nguyên nhân, mục đích, phương tiện,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.