Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trượt

Mục lục

Động từ

di chuyển liên tục trên một mặt phẳng trơn hoặc dọc theo vật gì theo đà được tạo ra bởi một chuyển động mạnh đột ngột ban đầu
trượt chân suýt ngã
xe bị trượt dốc
trượt từ trên cao xuống
Đồng nghĩa: trợt, tượt


không trúng vào chỗ nhằm tới
bắn trượt
sút trượt khung thành
(Khẩu ngữ) (thi cử) hỏng, không đỗ
thi trượt đại học
bị đánh trượt
Đồng nghĩa: trợt

Xem thêm các từ khác

  • Trượt băng

    Động từ trượt trên băng bằng một loại giày riêng (một môn thể thao) trượt băng nghệ thuật
  • Trượt giá

    Danh từ hoặc đg hiện tượng đồng tiền bị mất giá do lạm phát đồng dollar đang bị trượt giá tỉ lệ lạm phát (tăng...
  • Trượt tuyết

    Động từ trượt trên tuyết bằng hai thanh gỗ và hai cây gậy chống (một môn thể thao).
  • Trại cải tạo

    Danh từ trại quản lí tập trung một số loại người xấu trong xã hội để buộc phải lao động, học tập và rèn luyện...
  • Trại giam

    Danh từ nơi giam giữ những người bị coi là có tội khu trại giam làm quản giáo ở trại giam
  • Trại hè

    Danh từ hình thức trại để vui chơi giải trí hay để tập trung làm một công tác đặc biệt, tổ chức trong dịp hè trại...
  • Trại mồ côi

    Danh từ nơi nuôi tập trung trẻ mồ côi lớn lên ở trại mồ côi Đồng nghĩa : cô nhi viện
  • Trại tập trung

    Danh từ trại giam tập trung, thường để đàn áp phong trào cách mạng.
  • Trạm trưởng

    Danh từ người đứng đầu một trạm trạm trưởng trạm thu mua
  • Trạm xá

    Danh từ cơ sở chữa bệnh nhỏ ở xã hoặc cơ quan khám bệnh ở trạm xá xã Đồng nghĩa : bệnh xá
  • Trạng huống

    Danh từ tình trạng có tính chất đặc biệt trong một lúc nào đó, gặp phải trong cuộc sống thực tế hay trải qua trong đời...
  • Trạng nguyên

    Danh từ (Từ cũ) học vị của người đỗ đầu khoa thi đình thời phong kiến đỗ trạng nguyên
  • Trạng ngữ

    Danh từ thành phần phụ trong câu, biểu thị ý nghĩa tình huống: thời gian, địa điểm, nguyên nhân, mục đích, phương tiện,...
  • Trạng sư

    Danh từ (Từ cũ) luật sư.
  • Trạng thái

    Danh từ tình trạng của một sự vật hoặc một con người, coi như không có gì thay đổi trong một khoảng thời gian nào đó...
  • Trạng từ

    Danh từ (Từ cũ) phụ từ.
  • Trạt vôi

    Danh từ xem trạt
  • Trả bài

    Động từ (Phương ngữ, hoặc cũ) (học sinh) trình bày trước giáo viên bài đã học để giáo viên kiểm tra gọi học sinh lên...
  • Trả chậm

    Động từ (phương thức mua bán hoặc cho vay) sau một thời gian mới thanh toán, với các điều kiện tuỳ thuộc vào sự thoả...
  • Trả giá

    Động từ đưa ra một giá theo ý mình để đề nghị với người bán cò kè trả giá phải chịu mất mát tương xứng với...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top