Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trưng cầu

Động từ

hỏi ý kiến của số đông người một cách có tổ chức
trưng cầu ý kiến

Xem thêm các từ khác

  • Trưng cầu dân ý

    hỏi ý kiến nhân dân bằng tổ chức bỏ phiếu, để nhân dân trực tiếp quyết định về một vấn đề quan trọng của đất...
  • Trưng cầu ý dân

    xem trưng cầu dân ý
  • Trưng khẩn

    Động từ (Từ cũ) nhận đất hoang không có chủ để khai khẩn theo pháp luật, dưới thời phong kiến, thực dân trưng khẩn...
  • Trưng mua

    Động từ (cơ quan nhà nước) buộc tư nhân phải bán cho nhà nước theo giá quy định trưng mua lương thực
  • Trưng tập

    Động từ (Từ cũ) (cơ quan nhà nước) buộc một người nào đó phải làm việc cho nhà nước trong một thời gian trưng tập...
  • Trưng vay

    Động từ buộc tư nhân phải cho nhà nước vay tiền hoặc hiện vật nào đó trưng vay thóc gạo
  • Trương lực

    Danh từ sức căng của cơ, theo cách gọi của y học trương lực của cơ bắp
  • Trương mục

    Danh từ (Ít dùng) xem tài khoản (ng2).
  • Trương tuần

    Danh từ (Từ cũ) người điều khiển tuần đinh ở thôn xã thời phong kiến, thực dân.
  • Trước

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được 1.2 phía không bị sự vật xác định nào...
  • Trước bạ

    Động từ đăng kí quyền sở hữu đối với một số loại tài sản theo quy định của pháp luật sổ trước bạ đăng kí...
  • Trước hết

    Danh từ trước tất cả những cái khác, vì quan trọng hơn cả trước hết phải lo vấn đề nhân lực Đồng nghĩa : đầu tiên,...
  • Trước kia

    Danh từ khoảng thời gian trong quá khứ; đối lập với bây giờ, sau này cuộc sống trước kia trước kia đây là bãi đất...
  • Trước mắt

    Danh từ hiện nay và trong thời gian ngắn sắp tới mục tiêu trước mắt trước mắt, hãy cứ đợi xem đã
  • Trước nay

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ trước kia cho đến bây giờ 2 Danh từ 2.1 vật cầm tay để che đỡ cho gươm giáo khỏi đâm trúng...
  • Trước nhất

    Danh từ (Ít dùng) như trước tiên việc trước nhất phải làm trước nhất tôi phải xem kĩ lại đã
  • Trước sau

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cả phía trước lẫn phía sau; khắp các phía 1.2 (Từ cũ, Văn chương) đầu đuôi, cả về trước lẫn...
  • Trước sau như một

    trước cũng như sau, trong hoàn cảnh nào cũng không thay lòng đổi dạ.
  • Trước tiên

    Danh từ trước tất cả những người khác, việc khác trông thấy trước tiên nói trước tiên việc trước tiên phải làm Đồng...
  • Trước tác

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) viết thành tác phẩm 2 Danh từ 2.1 (Trang trọng) tác phẩm viết Động từ (Từ cũ) viết thành...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top