Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trạng nguyên

Danh từ

(Từ cũ) học vị của người đỗ đầu khoa thi đình thời phong kiến
đỗ trạng nguyên

Xem thêm các từ khác

  • Trạng ngữ

    Danh từ thành phần phụ trong câu, biểu thị ý nghĩa tình huống: thời gian, địa điểm, nguyên nhân, mục đích, phương tiện,...
  • Trạng sư

    Danh từ (Từ cũ) luật sư.
  • Trạng thái

    Danh từ tình trạng của một sự vật hoặc một con người, coi như không có gì thay đổi trong một khoảng thời gian nào đó...
  • Trạng từ

    Danh từ (Từ cũ) phụ từ.
  • Trạt vôi

    Danh từ xem trạt
  • Trả bài

    Động từ (Phương ngữ, hoặc cũ) (học sinh) trình bày trước giáo viên bài đã học để giáo viên kiểm tra gọi học sinh lên...
  • Trả chậm

    Động từ (phương thức mua bán hoặc cho vay) sau một thời gian mới thanh toán, với các điều kiện tuỳ thuộc vào sự thoả...
  • Trả giá

    Động từ đưa ra một giá theo ý mình để đề nghị với người bán cò kè trả giá phải chịu mất mát tương xứng với...
  • Trả góp

    Động từ (phương thức mua bán) trả trước một phần tiền, phần còn lại trả dần trong một thời gian nhất định và theo...
  • Trả lời

    Động từ nói cho người nào đó biết điều người ấy hỏi hoặc yêu cầu hỏi nhưng không trả lời viết thư trả lời trả...
  • Trả miếng

    Động từ đối đáp, đối phó lại lời nói, hành động xúc phạm đến mình bằng lời nói, hành động tương tự (thường...
  • Trả nghĩa

    Động từ đền đáp lại ơn nghĩa trả nghĩa mẹ cha
  • Trả phép

    Động từ về lại nơi làm việc sau thời gian đi nghỉ phép sắp đến ngày trả phép trả phép đúng hạn
  • Trả thù

    Động từ làm cho người đã gây hại, gây tai hoạ cho bản thân mình hoặc người thân phải chịu điều tương xứng với những...
  • Trả đũa

    Động từ chống trả lại một cách đích đáng cho hả nỗi tức giận đòn trả đũa Đồng nghĩa : trả nủa
  • Trải nghiệm

    (Ít dùng) trải qua, kinh qua đã từng trải nghiệm trên thương trường
  • Trải đời

    đã trải qua nhiều hoàn cảnh, tình huống sống khác nhau ở đời nên tỏ ra già dặn kinh nghiệm trong cuộc sống nhìn bằng...
  • Trấn an

    Động từ làm cho yên lòng, hết hoang mang lo sợ trấn an dư luận trấn an tinh thần tự trấn an mình
  • Trấn giữ

    Động từ bảo vệ nơi xung yếu, chống mọi sự xâm chiếm, xâm nhập quân lính trấn giữ hai đầu cầu Đồng nghĩa : trấn...
  • Trấn lột

    Động từ (Khẩu ngữ) đe doạ trực tiếp, làm cho khiếp sợ để cướp của bọn trấn lột bị trấn lột hết tiền bạc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top