Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trạt vôi

Danh từ

xem trạt

Xem thêm các từ khác

  • Trả bài

    Động từ (Phương ngữ, hoặc cũ) (học sinh) trình bày trước giáo viên bài đã học để giáo viên kiểm tra gọi học sinh lên...
  • Trả chậm

    Động từ (phương thức mua bán hoặc cho vay) sau một thời gian mới thanh toán, với các điều kiện tuỳ thuộc vào sự thoả...
  • Trả giá

    Động từ đưa ra một giá theo ý mình để đề nghị với người bán cò kè trả giá phải chịu mất mát tương xứng với...
  • Trả góp

    Động từ (phương thức mua bán) trả trước một phần tiền, phần còn lại trả dần trong một thời gian nhất định và theo...
  • Trả lời

    Động từ nói cho người nào đó biết điều người ấy hỏi hoặc yêu cầu hỏi nhưng không trả lời viết thư trả lời trả...
  • Trả miếng

    Động từ đối đáp, đối phó lại lời nói, hành động xúc phạm đến mình bằng lời nói, hành động tương tự (thường...
  • Trả nghĩa

    Động từ đền đáp lại ơn nghĩa trả nghĩa mẹ cha
  • Trả phép

    Động từ về lại nơi làm việc sau thời gian đi nghỉ phép sắp đến ngày trả phép trả phép đúng hạn
  • Trả thù

    Động từ làm cho người đã gây hại, gây tai hoạ cho bản thân mình hoặc người thân phải chịu điều tương xứng với những...
  • Trả đũa

    Động từ chống trả lại một cách đích đáng cho hả nỗi tức giận đòn trả đũa Đồng nghĩa : trả nủa
  • Trải nghiệm

    (Ít dùng) trải qua, kinh qua đã từng trải nghiệm trên thương trường
  • Trải đời

    đã trải qua nhiều hoàn cảnh, tình huống sống khác nhau ở đời nên tỏ ra già dặn kinh nghiệm trong cuộc sống nhìn bằng...
  • Trấn an

    Động từ làm cho yên lòng, hết hoang mang lo sợ trấn an dư luận trấn an tinh thần tự trấn an mình
  • Trấn giữ

    Động từ bảo vệ nơi xung yếu, chống mọi sự xâm chiếm, xâm nhập quân lính trấn giữ hai đầu cầu Đồng nghĩa : trấn...
  • Trấn lột

    Động từ (Khẩu ngữ) đe doạ trực tiếp, làm cho khiếp sợ để cướp của bọn trấn lột bị trấn lột hết tiền bạc
  • Trấn ngự

    Động từ (Ít dùng) chặn lại không cho gây tác hại trấn ngự dòng sông
  • Trấn thủ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) như trấn giữ 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) chức quan thời phong kiến, trông coi và trấn giữ một...
  • Trấn tĩnh

    Động từ lấy lại bình tĩnh hoặc giữ cho khỏi mất bình tĩnh lúng túng nhưng trấn tĩnh được ngay sợ nhưng vẫn cố trấn...
  • Trấn áp

    Động từ dẹp sự chống đối bằng cách dùng lực hoặc uy quyền (thường nói về hành động chính đáng) trấn áp tội phạm...
  • Trấn át

    Động từ (Ít dùng) át đi để ngăn chặn không cho hoạt động trấn át ý kiến của mọi người
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top