Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trả góp

Động từ

(phương thức mua bán) trả trước một phần tiền, phần còn lại trả dần trong một thời gian nhất định và theo mức lãi suất quy định
vay trả góp
mua nhà trả góp

Xem thêm các từ khác

  • Trả lời

    Động từ nói cho người nào đó biết điều người ấy hỏi hoặc yêu cầu hỏi nhưng không trả lời viết thư trả lời trả...
  • Trả miếng

    Động từ đối đáp, đối phó lại lời nói, hành động xúc phạm đến mình bằng lời nói, hành động tương tự (thường...
  • Trả nghĩa

    Động từ đền đáp lại ơn nghĩa trả nghĩa mẹ cha
  • Trả phép

    Động từ về lại nơi làm việc sau thời gian đi nghỉ phép sắp đến ngày trả phép trả phép đúng hạn
  • Trả thù

    Động từ làm cho người đã gây hại, gây tai hoạ cho bản thân mình hoặc người thân phải chịu điều tương xứng với những...
  • Trả đũa

    Động từ chống trả lại một cách đích đáng cho hả nỗi tức giận đòn trả đũa Đồng nghĩa : trả nủa
  • Trải nghiệm

    (Ít dùng) trải qua, kinh qua đã từng trải nghiệm trên thương trường
  • Trải đời

    đã trải qua nhiều hoàn cảnh, tình huống sống khác nhau ở đời nên tỏ ra già dặn kinh nghiệm trong cuộc sống nhìn bằng...
  • Trấn an

    Động từ làm cho yên lòng, hết hoang mang lo sợ trấn an dư luận trấn an tinh thần tự trấn an mình
  • Trấn giữ

    Động từ bảo vệ nơi xung yếu, chống mọi sự xâm chiếm, xâm nhập quân lính trấn giữ hai đầu cầu Đồng nghĩa : trấn...
  • Trấn lột

    Động từ (Khẩu ngữ) đe doạ trực tiếp, làm cho khiếp sợ để cướp của bọn trấn lột bị trấn lột hết tiền bạc
  • Trấn ngự

    Động từ (Ít dùng) chặn lại không cho gây tác hại trấn ngự dòng sông
  • Trấn thủ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) như trấn giữ 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) chức quan thời phong kiến, trông coi và trấn giữ một...
  • Trấn tĩnh

    Động từ lấy lại bình tĩnh hoặc giữ cho khỏi mất bình tĩnh lúng túng nhưng trấn tĩnh được ngay sợ nhưng vẫn cố trấn...
  • Trấn áp

    Động từ dẹp sự chống đối bằng cách dùng lực hoặc uy quyền (thường nói về hành động chính đáng) trấn áp tội phạm...
  • Trấn át

    Động từ (Ít dùng) át đi để ngăn chặn không cho hoạt động trấn át ý kiến của mọi người
  • Trầm bổng

    Tính từ (âm thanh) lúc trầm lúc bổng, nghe êm tai tiếng đàn trầm bổng âm thanh trầm bổng du dương
  • Trầm cảm

    (trạng thái tinh thần) bi quan, phiền muộn, luôn cảm thấy mệt mỏi và tuyệt vọng mắc chứng trầm cảm
  • Trầm hùng

    Tính từ vừa tha thiết vừa mạnh mẽ, làm thôi thúc lòng người bài thơ có giai điệu trầm hùng
  • Trầm hương

    Danh từ cây to, lá dài, gỗ màu vàng nhạt có xen những thớ màu đen, dùng để đốt lấy hương thơm và làm thuốc đốt trầm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top