Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trấn át

Động từ

(Ít dùng) át đi để ngăn chặn không cho hoạt động
trấn át ý kiến của mọi người

Xem thêm các từ khác

  • Trầm bổng

    Tính từ (âm thanh) lúc trầm lúc bổng, nghe êm tai tiếng đàn trầm bổng âm thanh trầm bổng du dương
  • Trầm cảm

    (trạng thái tinh thần) bi quan, phiền muộn, luôn cảm thấy mệt mỏi và tuyệt vọng mắc chứng trầm cảm
  • Trầm hùng

    Tính từ vừa tha thiết vừa mạnh mẽ, làm thôi thúc lòng người bài thơ có giai điệu trầm hùng
  • Trầm hương

    Danh từ cây to, lá dài, gỗ màu vàng nhạt có xen những thớ màu đen, dùng để đốt lấy hương thơm và làm thuốc đốt trầm...
  • Trầm kha

    Tính từ (bệnh) nghiêm trọng kéo dài, khó chữa; thường dùng để ví tình trạng không hay trầm trọng và kéo dài, khó giải...
  • Trầm luân

    Động từ chìm đắm trong bể khổ, theo quan niệm của đạo Phật kiếp trầm luân
  • Trầm lắng

    Tính từ lắng đọng lại, đi vào chiều sâu tâm hồn giọng thơ trầm lắng giai điệu trầm lắng
  • Trầm mình

    Động từ (Phương ngữ) xem trẫm mình
  • Trầm mặc

    Tính từ có dáng vẻ đang tập trung suy tư, ngẫm nghĩ điều gì ngồi trầm mặc suy nghĩ vẻ mặt trầm mặc Đồng nghĩa : trầm...
  • Trầm ngâm

    Tính từ có dáng vẻ đang suy nghĩ, nghiền ngẫm điều gì nét mặt trầm ngâm trầm ngâm suy nghĩ Đồng nghĩa : trầm mặc, trầm...
  • Trầm trọng

    Tính từ ở tình trạng nghiêm trọng, có thể dẫn tới hậu quả hết sức tai hại những sai phạm trầm trọng bệnh tình ngày...
  • Trầm trồ

    Động từ thốt ra lời khen ngợi với vẻ ngạc nhiên, thán phục trầm trồ khen ngợi Đồng nghĩa : trằm trồ
  • Trầm tích

    Danh từ chất do các vật thể trong nước sông, hồ, biển lắng đọng lâu ngày kết lại mà thành bùn trầm tích lớp trầm...
  • Trầm tĩnh

    Tính từ tỏ ra trầm lặng và bình tĩnh, không để cho có những biến đổi đột ngột, không bối rối, nóng nảy tính trầm...
  • Trầm tư

    có dáng vẻ đang hết sức tập trung suy nghĩ điều gì ngồi trầm tư suy nghĩ nét mặt trầm tư Đồng nghĩa : trầm mặc, trầm...
  • Trầm tư mặc tưởng

    ở trạng thái đang yên lặng, tập trung suy nghĩ một mình. Đồng nghĩa : trầm mặc, trầm ngâm, trầm tư
  • Trầm uất

    buồn u uất trong lòng mắc chứng trầm uất bị trầm uất
  • Trần ai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) cõi đời vất vả gian truân 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) vất vả, khổ sở Danh từ...
  • Trần bì

    Danh từ vị thuốc đông y chế bằng vỏ quýt khô để lâu năm.
  • Trần duyên

    Danh từ những điều ràng buộc, gắn bó con người vào cõi đời trần tục, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát) nợ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top