Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trấn ngự

Động từ

(Ít dùng) chặn lại không cho gây tác hại
trấn ngự dòng sông

Xem thêm các từ khác

  • Trấn thủ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) như trấn giữ 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) chức quan thời phong kiến, trông coi và trấn giữ một...
  • Trấn tĩnh

    Động từ lấy lại bình tĩnh hoặc giữ cho khỏi mất bình tĩnh lúng túng nhưng trấn tĩnh được ngay sợ nhưng vẫn cố trấn...
  • Trấn áp

    Động từ dẹp sự chống đối bằng cách dùng lực hoặc uy quyền (thường nói về hành động chính đáng) trấn áp tội phạm...
  • Trấn át

    Động từ (Ít dùng) át đi để ngăn chặn không cho hoạt động trấn át ý kiến của mọi người
  • Trầm bổng

    Tính từ (âm thanh) lúc trầm lúc bổng, nghe êm tai tiếng đàn trầm bổng âm thanh trầm bổng du dương
  • Trầm cảm

    (trạng thái tinh thần) bi quan, phiền muộn, luôn cảm thấy mệt mỏi và tuyệt vọng mắc chứng trầm cảm
  • Trầm hùng

    Tính từ vừa tha thiết vừa mạnh mẽ, làm thôi thúc lòng người bài thơ có giai điệu trầm hùng
  • Trầm hương

    Danh từ cây to, lá dài, gỗ màu vàng nhạt có xen những thớ màu đen, dùng để đốt lấy hương thơm và làm thuốc đốt trầm...
  • Trầm kha

    Tính từ (bệnh) nghiêm trọng kéo dài, khó chữa; thường dùng để ví tình trạng không hay trầm trọng và kéo dài, khó giải...
  • Trầm luân

    Động từ chìm đắm trong bể khổ, theo quan niệm của đạo Phật kiếp trầm luân
  • Trầm lắng

    Tính từ lắng đọng lại, đi vào chiều sâu tâm hồn giọng thơ trầm lắng giai điệu trầm lắng
  • Trầm mình

    Động từ (Phương ngữ) xem trẫm mình
  • Trầm mặc

    Tính từ có dáng vẻ đang tập trung suy tư, ngẫm nghĩ điều gì ngồi trầm mặc suy nghĩ vẻ mặt trầm mặc Đồng nghĩa : trầm...
  • Trầm ngâm

    Tính từ có dáng vẻ đang suy nghĩ, nghiền ngẫm điều gì nét mặt trầm ngâm trầm ngâm suy nghĩ Đồng nghĩa : trầm mặc, trầm...
  • Trầm trọng

    Tính từ ở tình trạng nghiêm trọng, có thể dẫn tới hậu quả hết sức tai hại những sai phạm trầm trọng bệnh tình ngày...
  • Trầm trồ

    Động từ thốt ra lời khen ngợi với vẻ ngạc nhiên, thán phục trầm trồ khen ngợi Đồng nghĩa : trằm trồ
  • Trầm tích

    Danh từ chất do các vật thể trong nước sông, hồ, biển lắng đọng lâu ngày kết lại mà thành bùn trầm tích lớp trầm...
  • Trầm tĩnh

    Tính từ tỏ ra trầm lặng và bình tĩnh, không để cho có những biến đổi đột ngột, không bối rối, nóng nảy tính trầm...
  • Trầm tư

    có dáng vẻ đang hết sức tập trung suy nghĩ điều gì ngồi trầm tư suy nghĩ nét mặt trầm tư Đồng nghĩa : trầm mặc, trầm...
  • Trầm tư mặc tưởng

    ở trạng thái đang yên lặng, tập trung suy nghĩ một mình. Đồng nghĩa : trầm mặc, trầm ngâm, trầm tư
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top