- Từ điển Việt - Việt
Trầm luân
Động từ
chìm đắm trong bể khổ, theo quan niệm của đạo Phật
- kiếp trầm luân
Xem thêm các từ khác
-
Trầm lắng
Tính từ lắng đọng lại, đi vào chiều sâu tâm hồn giọng thơ trầm lắng giai điệu trầm lắng -
Trầm mình
Động từ (Phương ngữ) xem trẫm mình -
Trầm mặc
Tính từ có dáng vẻ đang tập trung suy tư, ngẫm nghĩ điều gì ngồi trầm mặc suy nghĩ vẻ mặt trầm mặc Đồng nghĩa : trầm... -
Trầm ngâm
Tính từ có dáng vẻ đang suy nghĩ, nghiền ngẫm điều gì nét mặt trầm ngâm trầm ngâm suy nghĩ Đồng nghĩa : trầm mặc, trầm... -
Trầm trọng
Tính từ ở tình trạng nghiêm trọng, có thể dẫn tới hậu quả hết sức tai hại những sai phạm trầm trọng bệnh tình ngày... -
Trầm trồ
Động từ thốt ra lời khen ngợi với vẻ ngạc nhiên, thán phục trầm trồ khen ngợi Đồng nghĩa : trằm trồ -
Trầm tích
Danh từ chất do các vật thể trong nước sông, hồ, biển lắng đọng lâu ngày kết lại mà thành bùn trầm tích lớp trầm... -
Trầm tĩnh
Tính từ tỏ ra trầm lặng và bình tĩnh, không để cho có những biến đổi đột ngột, không bối rối, nóng nảy tính trầm... -
Trầm tư
có dáng vẻ đang hết sức tập trung suy nghĩ điều gì ngồi trầm tư suy nghĩ nét mặt trầm tư Đồng nghĩa : trầm mặc, trầm... -
Trầm tư mặc tưởng
ở trạng thái đang yên lặng, tập trung suy nghĩ một mình. Đồng nghĩa : trầm mặc, trầm ngâm, trầm tư -
Trầm uất
buồn u uất trong lòng mắc chứng trầm uất bị trầm uất -
Trần ai
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) cõi đời vất vả gian truân 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) vất vả, khổ sở Danh từ... -
Trần bì
Danh từ vị thuốc đông y chế bằng vỏ quýt khô để lâu năm. -
Trần duyên
Danh từ những điều ràng buộc, gắn bó con người vào cõi đời trần tục, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát) nợ... -
Trần gian
Danh từ thế giới của con người trên mặt đất còn nặng nợ trần gian Đồng nghĩa : cõi trần, cõi tục, dương gian, dương... -
Trần giới
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như trần gian người trần giới -
Trần thuật
Động từ kể lại, thuật lại một câu chuyện hoặc sự việc với các chi tiết và diễn biến của nó văn trần thuật Đồng... -
Trần thế
Danh từ như trần gian cuộc sống nơi trần thế -
Trần truồng
Tính từ hoàn toàn không mặc quần áo, để lộ toàn thân thể thân thể trần truồng Đồng nghĩa : trần trụi -
Trần trùi trụi
Tính từ trần trụi hoàn toàn, không được che đậy, che phủ gì cả mình trần trùi trụi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.