- Từ điển Việt - Việt
Trầm tĩnh
Tính từ
tỏ ra trầm lặng và bình tĩnh, không để cho có những biến đổi đột ngột, không bối rối, nóng nảy
- tính trầm tĩnh, ít nói
- Đồng nghĩa: điềm tĩnh
Các từ tiếp theo
-
Trầm tư
có dáng vẻ đang hết sức tập trung suy nghĩ điều gì ngồi trầm tư suy nghĩ nét mặt trầm tư Đồng nghĩa : trầm mặc, trầm... -
Trầm tư mặc tưởng
ở trạng thái đang yên lặng, tập trung suy nghĩ một mình. Đồng nghĩa : trầm mặc, trầm ngâm, trầm tư -
Trầm uất
buồn u uất trong lòng mắc chứng trầm uất bị trầm uất -
Trần ai
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) cõi đời vất vả gian truân 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) vất vả, khổ sở Danh từ... -
Trần bì
Danh từ vị thuốc đông y chế bằng vỏ quýt khô để lâu năm. -
Trần duyên
Danh từ những điều ràng buộc, gắn bó con người vào cõi đời trần tục, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát) nợ... -
Trần gian
Danh từ thế giới của con người trên mặt đất còn nặng nợ trần gian Đồng nghĩa : cõi trần, cõi tục, dương gian, dương... -
Trần giới
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như trần gian người trần giới -
Trần thuật
Động từ kể lại, thuật lại một câu chuyện hoặc sự việc với các chi tiết và diễn biến của nó văn trần thuật Đồng... -
Trần thế
Danh từ như trần gian cuộc sống nơi trần thế
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Crime and Punishment
306 lượt xemEnergy
1.664 lượt xemTrucks
187 lượt xemOccupations II
1.515 lượt xemOutdoor Clothes
280 lượt xemAt the Beach II
328 lượt xemFirefighting and Rescue
2.153 lượt xemDescribing Clothes
1.045 lượt xemThe U.S. Postal System
147 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 05/09/23 09:19:35
-
0 · 15/09/23 09:01:56
-
-
Hi Rừng, em có viết 1 bài về Đà Lạt trong cơn thất tình của mình, mời mọi người vào coi hình ạ: https://hubpages.com/travel/da-lat-the-ultimate-destination-for-heartbreak-recoveryhanhdang, Bear Yoopies đã thích điều này
-
"On TV, a daily drama that was trendy was airing in full swing." GG dịch là "bộ phim hàng ngày hợp thời" hơi khó hiểu, giúp em dịch câu này với ạ
-
"Close the window while I’m asking nicely."Ngữ cảnh: bạn nam mở cửa sổ cho nắng vào phòng mà bạn nữ đang ngủ, bị ánh nắng soi vào mặt bạn nữ nên khó chịu.Câu trên dịch như nào ạ. Em không biết phải dịch sao cho mượt
-
Chào rừng, em đang dịch một cái Giấy chứng nhận xuất xứ, trong đó có một đoạn là see notes overleaf, dịch ra tiếng việt là gì vậy ạ? em cảm ơn