Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trầm tư

có dáng vẻ đang hết sức tập trung suy nghĩ điều gì
ngồi trầm tư suy nghĩ
nét mặt trầm tư
Đồng nghĩa: trầm mặc, trầm ngâm, trầm tư mặc tưởng

Xem thêm các từ khác

  • Trầm tư mặc tưởng

    ở trạng thái đang yên lặng, tập trung suy nghĩ một mình. Đồng nghĩa : trầm mặc, trầm ngâm, trầm tư
  • Trầm uất

    buồn u uất trong lòng mắc chứng trầm uất bị trầm uất
  • Trần ai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) cõi đời vất vả gian truân 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) vất vả, khổ sở Danh từ...
  • Trần bì

    Danh từ vị thuốc đông y chế bằng vỏ quýt khô để lâu năm.
  • Trần duyên

    Danh từ những điều ràng buộc, gắn bó con người vào cõi đời trần tục, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát) nợ...
  • Trần gian

    Danh từ thế giới của con người trên mặt đất còn nặng nợ trần gian Đồng nghĩa : cõi trần, cõi tục, dương gian, dương...
  • Trần giới

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như trần gian người trần giới
  • Trần thuật

    Động từ kể lại, thuật lại một câu chuyện hoặc sự việc với các chi tiết và diễn biến của nó văn trần thuật Đồng...
  • Trần thế

    Danh từ như trần gian cuộc sống nơi trần thế
  • Trần truồng

    Tính từ hoàn toàn không mặc quần áo, để lộ toàn thân thể thân thể trần truồng Đồng nghĩa : trần trụi
  • Trần trùi trụi

    Tính từ trần trụi hoàn toàn, không được che đậy, che phủ gì cả mình trần trùi trụi
  • Trần trụi

    Tính từ (thân thể hoặc bộ phận thân thể) ở trạng thái phơi bày ra tất cả, không được che đậy gì tấm lưng trần trụi...
  • Trần tục

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương, Ít dùng) cõi đời trên mặt đất, cõi trần 2 Tính từ 2.1 thuộc về cuộc sống trên cõi...
  • Trần đời

    Danh từ (Khẩu ngữ) cõi đời, trên đời (nói khái quát; thường dùng để nhấn mạnh ý khẳng định về một mức độ tuyệt...
  • Trầu không

    Danh từ cây leo, thường trồng thành giàn, lá hình tim, có mùi hăng, thường dùng để ăn trầu giàn trầu không
  • Trầy trật

    Tính từ vất vả, phải mất nhiều công sức và trải qua nhiều lần vấp váp, thất bại trầy trật mãi mới làm xong
  • Trầy trụa

    Tính từ (Phương ngữ) sây sát ngã trầy trụa cả tay chân
  • Trầy vi tróc vảy

    (Khẩu ngữ) ví trường hợp phải chịu tổn thương mất mát hoặc phải hết sức khó nhọc cho một việc làm nào đó làm trầy...
  • Trầy xước

    Tính từ có vết trầy, vết xước trên bề mặt (nói khái quát) da tay bị trầy xước mặt đĩa có nhiều vết trầy xước
  • Trẩy hội

    Động từ đi dự ngày hội hằng năm (thường nói về một số đông người) trẩy hội chùa Hương người đông như trẩy hội
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top