Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trầm uất

buồn u uất trong lòng
mắc chứng trầm uất
bị trầm uất

Xem thêm các từ khác

  • Trần ai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) cõi đời vất vả gian truân 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) vất vả, khổ sở Danh từ...
  • Trần bì

    Danh từ vị thuốc đông y chế bằng vỏ quýt khô để lâu năm.
  • Trần duyên

    Danh từ những điều ràng buộc, gắn bó con người vào cõi đời trần tục, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát) nợ...
  • Trần gian

    Danh từ thế giới của con người trên mặt đất còn nặng nợ trần gian Đồng nghĩa : cõi trần, cõi tục, dương gian, dương...
  • Trần giới

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như trần gian người trần giới
  • Trần thuật

    Động từ kể lại, thuật lại một câu chuyện hoặc sự việc với các chi tiết và diễn biến của nó văn trần thuật Đồng...
  • Trần thế

    Danh từ như trần gian cuộc sống nơi trần thế
  • Trần truồng

    Tính từ hoàn toàn không mặc quần áo, để lộ toàn thân thể thân thể trần truồng Đồng nghĩa : trần trụi
  • Trần trùi trụi

    Tính từ trần trụi hoàn toàn, không được che đậy, che phủ gì cả mình trần trùi trụi
  • Trần trụi

    Tính từ (thân thể hoặc bộ phận thân thể) ở trạng thái phơi bày ra tất cả, không được che đậy gì tấm lưng trần trụi...
  • Trần tục

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương, Ít dùng) cõi đời trên mặt đất, cõi trần 2 Tính từ 2.1 thuộc về cuộc sống trên cõi...
  • Trần đời

    Danh từ (Khẩu ngữ) cõi đời, trên đời (nói khái quát; thường dùng để nhấn mạnh ý khẳng định về một mức độ tuyệt...
  • Trầu không

    Danh từ cây leo, thường trồng thành giàn, lá hình tim, có mùi hăng, thường dùng để ăn trầu giàn trầu không
  • Trầy trật

    Tính từ vất vả, phải mất nhiều công sức và trải qua nhiều lần vấp váp, thất bại trầy trật mãi mới làm xong
  • Trầy trụa

    Tính từ (Phương ngữ) sây sát ngã trầy trụa cả tay chân
  • Trầy vi tróc vảy

    (Khẩu ngữ) ví trường hợp phải chịu tổn thương mất mát hoặc phải hết sức khó nhọc cho một việc làm nào đó làm trầy...
  • Trầy xước

    Tính từ có vết trầy, vết xước trên bề mặt (nói khái quát) da tay bị trầy xước mặt đĩa có nhiều vết trầy xước
  • Trẩy hội

    Động từ đi dự ngày hội hằng năm (thường nói về một số đông người) trẩy hội chùa Hương người đông như trẩy hội
  • Trậm trầy trậm trật

    Tính từ (Khẩu ngữ) như trầy trật (nhưng ý nhấn mạnh hơn) công việc trậm trầy trậm trật
  • Trận mạc

    Danh từ nơi diễn ra các cuộc chiến đấu (nói khái quát); cũng dùng để nói chung về việc đánh trận xông pha nơi trận mạc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top