Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trần đời

Danh từ

(Khẩu ngữ) cõi đời, trên đời (nói khái quát; thường dùng để nhấn mạnh ý khẳng định về một mức độ tuyệt đối nào đó)
ngon nhất trần đời
khổ trần đời
trần đời chưa thấy ai đoảng như thế!

Xem thêm các từ khác

  • Trầu không

    Danh từ cây leo, thường trồng thành giàn, lá hình tim, có mùi hăng, thường dùng để ăn trầu giàn trầu không
  • Trầy trật

    Tính từ vất vả, phải mất nhiều công sức và trải qua nhiều lần vấp váp, thất bại trầy trật mãi mới làm xong
  • Trầy trụa

    Tính từ (Phương ngữ) sây sát ngã trầy trụa cả tay chân
  • Trầy vi tróc vảy

    (Khẩu ngữ) ví trường hợp phải chịu tổn thương mất mát hoặc phải hết sức khó nhọc cho một việc làm nào đó làm trầy...
  • Trầy xước

    Tính từ có vết trầy, vết xước trên bề mặt (nói khái quát) da tay bị trầy xước mặt đĩa có nhiều vết trầy xước
  • Trẩy hội

    Động từ đi dự ngày hội hằng năm (thường nói về một số đông người) trẩy hội chùa Hương người đông như trẩy hội
  • Trậm trầy trậm trật

    Tính từ (Khẩu ngữ) như trầy trật (nhưng ý nhấn mạnh hơn) công việc trậm trầy trậm trật
  • Trận mạc

    Danh từ nơi diễn ra các cuộc chiến đấu (nói khái quát); cũng dùng để nói chung về việc đánh trận xông pha nơi trận mạc...
  • Trận tiền

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) mặt trận, nơi đang diễn ra các cuộc chiến đấu hi sinh nơi trận tiền
  • Trận tuyến

    Danh từ hệ thống bố trí lực lượng chiến đấu, có phân rõ ranh giới giữa hai bên giao chiến chọc thủng trận tuyến phía...
  • Trận địa

    Danh từ khu vực địa hình dùng để bố trí lực lượng chiến đấu trận địa pháo trận địa tên lửa
  • Trận đồ

    Danh từ bản đồ về thế trận của các bên tham chiến quan sát trận đồ của giặc
  • Trận đồ bát quái

    Danh từ bản vẽ một thế trận ngày xưa, có tám cửa tương ứng với tám quẻ bát quái; thường dùng để ví tình thế rắc...
  • Trập trùng

    Tính từ tiếp liền nhau hết lớp này đến lớp khác thành dãy dài và cao thấp không đều đồi núi trập trùng Đồng nghĩa...
  • Trật lất

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) trật hết, không đúng, không trúng chỗ nào đoán trật lất hết trơn
  • Trật tự

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự sắp xếp theo một thứ tự, một quy tắc nhất định 1.2 tình trạng ổn định, có tổ chức, có...
  • Trắc bá

    Danh từ xem trắc bách diệp
  • Trắc bách diệp

    Danh từ cây hạt trần, cành mọc đứng, lá dẹp, hình vảy, thường trồng làm cảnh. Đồng nghĩa : trắc bá
  • Trắc diện

    Danh từ (Ít dùng) mặt bên; phân biệt với chính diện.
  • Trắc nghiệm

    Động từ khảo sát và đo lường khi làm các thí nghiệm khoa học trong phòng. (phương pháp) khảo sát để kiểm tra mức độ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top