- Từ điển Việt - Việt
Trần tục
Mục lục |
Danh từ
(Văn chương, Ít dùng) cõi đời trên mặt đất, cõi trần
- người trần tục
- thoát vòng trần tục
Tính từ
thuộc về cuộc sống trên cõi trần, coi là vật chất, tầm thường, không có gì thanh cao
- những ham muốn trần tục
- thoát vòng trần tục
Xem thêm các từ khác
-
Trần đời
Danh từ (Khẩu ngữ) cõi đời, trên đời (nói khái quát; thường dùng để nhấn mạnh ý khẳng định về một mức độ tuyệt... -
Trầu không
Danh từ cây leo, thường trồng thành giàn, lá hình tim, có mùi hăng, thường dùng để ăn trầu giàn trầu không -
Trầy trật
Tính từ vất vả, phải mất nhiều công sức và trải qua nhiều lần vấp váp, thất bại trầy trật mãi mới làm xong -
Trầy trụa
Tính từ (Phương ngữ) sây sát ngã trầy trụa cả tay chân -
Trầy vi tróc vảy
(Khẩu ngữ) ví trường hợp phải chịu tổn thương mất mát hoặc phải hết sức khó nhọc cho một việc làm nào đó làm trầy... -
Trầy xước
Tính từ có vết trầy, vết xước trên bề mặt (nói khái quát) da tay bị trầy xước mặt đĩa có nhiều vết trầy xước -
Trẩy hội
Động từ đi dự ngày hội hằng năm (thường nói về một số đông người) trẩy hội chùa Hương người đông như trẩy hội -
Trậm trầy trậm trật
Tính từ (Khẩu ngữ) như trầy trật (nhưng ý nhấn mạnh hơn) công việc trậm trầy trậm trật -
Trận mạc
Danh từ nơi diễn ra các cuộc chiến đấu (nói khái quát); cũng dùng để nói chung về việc đánh trận xông pha nơi trận mạc... -
Trận tiền
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) mặt trận, nơi đang diễn ra các cuộc chiến đấu hi sinh nơi trận tiền -
Trận tuyến
Danh từ hệ thống bố trí lực lượng chiến đấu, có phân rõ ranh giới giữa hai bên giao chiến chọc thủng trận tuyến phía... -
Trận địa
Danh từ khu vực địa hình dùng để bố trí lực lượng chiến đấu trận địa pháo trận địa tên lửa -
Trận đồ
Danh từ bản đồ về thế trận của các bên tham chiến quan sát trận đồ của giặc -
Trận đồ bát quái
Danh từ bản vẽ một thế trận ngày xưa, có tám cửa tương ứng với tám quẻ bát quái; thường dùng để ví tình thế rắc... -
Trập trùng
Tính từ tiếp liền nhau hết lớp này đến lớp khác thành dãy dài và cao thấp không đều đồi núi trập trùng Đồng nghĩa... -
Trật lất
Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) trật hết, không đúng, không trúng chỗ nào đoán trật lất hết trơn -
Trật tự
Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự sắp xếp theo một thứ tự, một quy tắc nhất định 1.2 tình trạng ổn định, có tổ chức, có... -
Trắc bá
Danh từ xem trắc bách diệp -
Trắc bách diệp
Danh từ cây hạt trần, cành mọc đứng, lá dẹp, hình vảy, thường trồng làm cảnh. Đồng nghĩa : trắc bá -
Trắc diện
Danh từ (Ít dùng) mặt bên; phân biệt với chính diện.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.