Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trầu

Danh từ

trầu không (nói tắt)
lá trầu
giàn trầu
lá trầu đã têm, dùng để nhai cùng với cau cho thơm miệng, đỏ môi
ăn trầu
nước cốt trầu
miếng trầu là đầu câu chuyện (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Trầy

    (phương ngữ) như sầy, ngã trầy da
  • Trầy vi tróc vẩy

    (phương ngữ), xem trầy vi tróc vảy
  • Trẩu

    Danh từ: cây cùng họ với thầu dầu, hoa đơn tính, màu trắng, quả phía ngoài có nhiều gân nổi,...
  • Trẩy

    Động từ: đi đến nơi xa (thường nói về một số đông người), Động...
  • Trẫm

    Danh từ: (từ cũ) từ vua dùng để tự xưng khi nói với bề tôi.
  • Trẫm mình

    Động từ: (từ cũ) gieo mình xuống nước để tự tử, nhảy xuống sông trẫm mình, Đồng nghĩa...
  • Trận

    Danh từ: cuộc chiến đấu diễn ra trong một thời gian và ở một khu vực nhất định, cuộc thi...
  • Trật

    Động từ: (khẩu ngữ) lật ngược để bỏ ra đồ đang đội, đang mặc, bằng một động tác...
  • Trắc

    Danh từ: cây to ở rừng thuộc họ đậu, gỗ màu đỏ, về sau đen, thớ rất mịn, thuộc loại...
  • Trắng

    Tính từ: có màu như màu của vôi, của bông, có màu sáng, phân biệt với những cái cùng loại...
  • Trắng mắt

    Tính từ: (khẩu ngữ) sững sờ do nhận ra một sự thật đau xót nào đó, có thế mới trắng mắt...
  • Trắng nõn

    Tính từ: trắng mịn và mượt, trông mềm mại và tươi đẹp, nước da trắng nõn
  • Trắng trong

    Tính từ: (văn chương, Ít dùng) như trong trắng .
  • Trắng trơn

    Tính từ: (khẩu ngữ) hoàn toàn không có cái gì cả, trong khi lẽ ra thường phải có, nhà cửa...
  • Trắng trẻo

    Tính từ: (da dẻ) trắng và đẹp (nói khái quát), nước da trắng trẻo, trái nghĩa : đen đủi
  • Trắng trợn

    Tính từ: ngang ngược, bất chấp cả luật pháp, lẽ phải, cướp bóc trắng trợn, ăn nói trắng...
  • Trằm

    Danh từ: (phương ngữ) hoa tai, "giúp em đôi chiếu em nằm, Đôi chăn em đắp, đôi trằm em đeo."...
  • Trằn

    Động từ: vùng mạnh, trườn mạnh để cố thoát ra hoặc di chuyển đi chỗ khác, căng hết sức...
  • Trặc

    Tính từ: (phương ngữ), (ng1)., xem trẹo
  • Trẹo

    Tính từ: ở trạng thái bị trật khớp xương, trẹo chân, trẹo khớp, ngã trẹo đầu gối, Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top