Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trị

Mục lục

Động từ

chữa, làm cho lành bệnh hoặc khỏi một chứng nào đó trên cơ thể
trị bệnh
dầu trị gàu
thuốc trị trứng cá
làm cho mất khả năng gây hại bằng cách diệt trừ hoặc cải tạo
thuốc trị muỗi
trị sâu cắn lúa
công tác trị thuỷ
(Khẩu ngữ) trừng phạt, đưa vào khuôn khổ
trị bọn lưu manh
trị thói xấu
trị cho nó một mẻ
Đồng nghĩa: trừng trị
cai trị (nói tắt)
trị nước
tầng lớp bị trị
chính sách chia để trị

Xem thêm các từ khác

  • Trị an

    giữ gìn an ninh và trật tự xã hội, công tác trị an, bảo vệ trị an, giữ gìn trật tự trị an
  • Trị giá

    Động từ: được định giá thành tiền hoặc vật ngang giá có tính chất như tiền tệ, chiếc...
  • Trọ

    Động từ: ở tạm, ngủ tạm một thời gian tại nhà người khác, nơi khác, ở trọ, thuê phòng...
  • Trọc

    Tính từ: (đầu) không có tóc, (đồi, núi) không có cây cối mọc như thường thấy, trọc đầu,...
  • Trọc lốc

    Tính từ: (khẩu ngữ) trọc hoàn toàn, đến mức nhẵn thín, trơ trụi, đầu cạo trọc lốc, Đồng...
  • Trọi

    Tính từ: (phương ngữ), xem trụi
  • Trọn

    Tính từ: đầy đủ, đến tận cùng một giới hạn, phạm vi nào đó, đầy đủ tất cả, không...
  • Trọng

    Động từ: cho là có ý nghĩa, tác dụng lớn, cần phải chú ý, đánh giá cao và tránh làm trái...
  • Trọng thưởng

    Động từ: thưởng phần thưởng có giá trị lớn, trên hẳn mức bình thường, trọng thưởng...
  • Trọng tải

    Danh từ: khối lượng có thể chở được mỗi chuyến của phương tiện vận tải, trọng tải...
  • Trọng đại

    Tính từ: có tầm quan trọng lớn lao, sứ mệnh trọng đại, sự kiện trọng đại trong đời
  • Trỏ

    Động từ: (phương ngữ) chỉ, trỏ đường, trỏ tay sang phải
  • Trỏng

    (phương ngữ, khẩu ngữ) trong ấy, vô trỏng, chỉ đang ở trỏng
  • Trố

    Động từ: (mắt) giương to ra để nhìn, biểu lộ sự ngạc nhiên hoặc sợ hãi, Tính...
  • Trốc

    Danh từ: (phương ngữ) đầu (của người, động vật), (từ cũ, hoặc ph) trên, chỗ cao nhất,
  • Trối

    Danh từ: đốt ở sát mặt đất của cây mạ, có vòng rễ ăn vào đất, Động...
  • Trốn

    Động từ: giấu mình vào chỗ kín đáo để khỏi bị trông thấy, bỏ đi, tránh đi nơi khác một...
  • Trống

    Danh từ: nhạc khí rỗng, thường có hình trụ, thân bằng gỗ hoặc kim loại có một hoặc hai mặt...
  • Trống đại

    Danh từ:
  • Trốt

    Danh từ: (phương ngữ) lốc, trận gió trốt, con trốt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top