Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trọng

Mục lục

Động từ

cho là có ý nghĩa, tác dụng lớn, cần phải chú ý
trọng danh dự
tư tưởng trọng nam khinh nữ
Đồng nghĩa: coi trọng
Trái nghĩa: coi thường, khinh
đánh giá cao và tránh làm trái ý, tránh xúc phạm đến
ông ấy rất được mọi người trọng
Đồng nghĩa: quý trọng, tôn trọng
Trái nghĩa: khinh

Tính từ

ở mức độ rất cao, rất nặng, không thể coi thường
phạm tội trọng
mắc bệnh trọng

Xem thêm các từ khác

  • Trọng thưởng

    Động từ: thưởng phần thưởng có giá trị lớn, trên hẳn mức bình thường, trọng thưởng...
  • Trọng tải

    Danh từ: khối lượng có thể chở được mỗi chuyến của phương tiện vận tải, trọng tải...
  • Trọng đại

    Tính từ: có tầm quan trọng lớn lao, sứ mệnh trọng đại, sự kiện trọng đại trong đời
  • Trỏ

    Động từ: (phương ngữ) chỉ, trỏ đường, trỏ tay sang phải
  • Trỏng

    (phương ngữ, khẩu ngữ) trong ấy, vô trỏng, chỉ đang ở trỏng
  • Trố

    Động từ: (mắt) giương to ra để nhìn, biểu lộ sự ngạc nhiên hoặc sợ hãi, Tính...
  • Trốc

    Danh từ: (phương ngữ) đầu (của người, động vật), (từ cũ, hoặc ph) trên, chỗ cao nhất,
  • Trối

    Danh từ: đốt ở sát mặt đất của cây mạ, có vòng rễ ăn vào đất, Động...
  • Trốn

    Động từ: giấu mình vào chỗ kín đáo để khỏi bị trông thấy, bỏ đi, tránh đi nơi khác một...
  • Trống

    Danh từ: nhạc khí rỗng, thường có hình trụ, thân bằng gỗ hoặc kim loại có một hoặc hai mặt...
  • Trống đại

    Danh từ:
  • Trốt

    Danh từ: (phương ngữ) lốc, trận gió trốt, con trốt
  • Trồi

    Động từ: nhô lên hoặc nhô ra và nổi hẳn lên trên bề mặt, trồi đầu lên trên mặt nước,...
  • Trồng

    Động từ: vùi hay cắm cành hoặc gốc cây giống xuống đất cho mọc thành cây, chôn phần chân...
  • Trổ

    Động từ: nảy ra, đâm ra từ thân cây, cành cây (nói khái quát), đưa ra thể hiện hoặc thi thố...
  • Trỗ

    Động từ: như trổ (ng1; thường nói về lúa, ngô), ngô trỗ cờ, lúa trỗ bông
  • Trỗi

    Động từ: (phương ngữ) nhổm người dậy không nằm nữa, thường là sau khi thức giấc, dấy...
  • Trộ

    Danh từ: (phương ngữ) trận (mưa, gió, v.v.), Động từ: (khẩu ngữ)...
  • Trội

    Tính từ: vượt hẳn lên về số lượng, chất lượng so với những cái khác cùng loại, nhiều...
  • Trộm

    Động từ: lấy của người một cách lén lút, nhân lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người, làm việc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top