Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trọng thể

Tính từ

được tiến hành với những hình thức nghiêm trang và long trọng
cuộc mít tinh trọng thể
lễ cưới được cử hành rất trọng thể
Đồng nghĩa: trang trọng

Xem thêm các từ khác

  • Trọng thị

    Động từ coi trọng đón tiếp trọng thị tinh thần trọng thị
  • Trọng trách

    Danh từ trách nhiệm lớn, nặng nề, quan trọng giữ trọng trách lớn hoàn thành trọng trách được giao
  • Trọng trường

    Danh từ khoảng không gian chung quanh một vật và chịu sức hút của vật đó trọng trường của Trái Đất gia tốc trọng trường
  • Trọng tài

    Danh từ người điều khiển và xác định thành tích của cuộc thi đấu trong một số môn thể thao trọng tài bóng đá trọng...
  • Trọng tâm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điểm đặt của trọng lực 1.2 giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác. 1.3 hoặc t cái...
  • Trọng tội

    Danh từ tội rất nặng giết người là một trọng tội
  • Trọng vọng

    Động từ hết sức coi trọng và ngưỡng mộ (nói về số đông) được người đời trọng vọng
  • Trọng yếu

    Tính từ hết sức quan trọng nhiệm vụ trọng yếu nhân vật trọng yếu Đồng nghĩa : hiểm yếu, xung yếu
  • Trọng án

    Danh từ vụ án gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng vụ trọng án
  • Trọng âm

    Danh từ sự nhấn mạnh làm nổi bật khi phát âm một âm tiết nào đó trong từ đa tiết, trong một tổ hợp từ hoặc trong...
  • Trọng điểm

    Danh từ điểm, nơi được xác định là có vai trò quan trọng so với những điểm, những nơi khác vùng kinh tế trọng điểm...
  • Trọng đãi

    Động từ đối đãi rất hậu, biểu thị thái độ coi trọng trọng đãi người tài được trọng đãi như khách quý Đồng...
  • Trối chết

    Tính từ (Khẩu ngữ) hết sức, quá sức chịu đựng, tưởng như sắp chết làm trối chết chạy trối chết mà vẫn không thoát
  • Trối già

    Động từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) nhằm cho thật thoả mãn lúc tuổi già, coi là lần cuối trong đời đi chơi một chuyến...
  • Trối kệ

    Động từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) như mặc kệ trối kệ sự đời
  • Trối trăng

    Động từ trối lại (nói khái quát) thực hiện lời trối trăng không kịp trối trăng Đồng nghĩa : dối dăng, trăng trối
  • Trốn lính

    Động từ bỏ trốn để khỏi bị bắt đi lính bị bắt vì tội trốn lính
  • Trốn nắng

    Động từ tránh vào một chỗ để khỏi phải chịu nắng trốn nắng, không dám ra ngoài đường
  • Trốn phu

    Động từ (Từ cũ) bỏ trốn để khỏi bị bắt đi phu.
  • Trốn thuế

    Động từ làm đủ mọi cách để trốn tránh cho khỏi phải đóng thuế tội trốn thuế
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top