Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trốn

Mục lục

Động từ

giấu mình vào chỗ kín đáo để khỏi bị trông thấy
sợ quá, trốn dưới gầm giường
bọn cướp trốn trong rừng
Đồng nghĩa: lẩn trốn
bỏ đi, tránh đi nơi khác một cách bí mật để khỏi bị giữ lại, khỏi bị bắt
tù trốn trại
trốn ra nước ngoài
Đồng nghĩa: lẩn tránh, lẩn trốn
tìm cách lảng tránh một nhiệm vụ nào đó
tìm cách trốn việc
trốn nghĩa vụ quân sự
trốn nợ
Đồng nghĩa: trốn tránh
(trẻ em) bỏ qua một giai đoạn tập vận động ban đầu nào đó
trẻ trốn lẫy

Xem thêm các từ khác

  • Trống

    Danh từ: nhạc khí rỗng, thường có hình trụ, thân bằng gỗ hoặc kim loại có một hoặc hai mặt...
  • Trống đại

    Danh từ:
  • Trốt

    Danh từ: (phương ngữ) lốc, trận gió trốt, con trốt
  • Trồi

    Động từ: nhô lên hoặc nhô ra và nổi hẳn lên trên bề mặt, trồi đầu lên trên mặt nước,...
  • Trồng

    Động từ: vùi hay cắm cành hoặc gốc cây giống xuống đất cho mọc thành cây, chôn phần chân...
  • Trổ

    Động từ: nảy ra, đâm ra từ thân cây, cành cây (nói khái quát), đưa ra thể hiện hoặc thi thố...
  • Trỗ

    Động từ: như trổ (ng1; thường nói về lúa, ngô), ngô trỗ cờ, lúa trỗ bông
  • Trỗi

    Động từ: (phương ngữ) nhổm người dậy không nằm nữa, thường là sau khi thức giấc, dấy...
  • Trộ

    Danh từ: (phương ngữ) trận (mưa, gió, v.v.), Động từ: (khẩu ngữ)...
  • Trội

    Tính từ: vượt hẳn lên về số lượng, chất lượng so với những cái khác cùng loại, nhiều...
  • Trộm

    Động từ: lấy của người một cách lén lút, nhân lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người, làm việc...
  • Trộn

    Động từ: đảo lộn lên cho thứ nọ lẫn vào thứ kia, cho thêm thứ khác vào và đảo lộn lên...
  • Trộng

    Tính từ: (phương ngữ) khá lớn, khá to, khoai trộng củ
  • Trớ

    Động từ: (trẻ sơ sinh) nôn, Động từ: (phương ngữ) tránh, trẻ...
  • Trớn

    Danh từ: (phương ngữ) đà, Động từ: (Ít dùng) như trợn, xe lấy...
  • Trớt

    (phương ngữ) quách, mần trớt đi cho xong
  • Trời

    Danh từ: khoảng không gian vô tận mà ta nhìn thấy như một hình vòm úp trên mặt đất, trạng...
  • Trời già

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) ông trời, về mặt tạo ra những ngang trái, khổ đau (hàm ý trách...
  • Trở

    Danh từ: (phương ngữ) tang, Động từ: đảo ngược vị trí, cho đầu...
  • Trở mặt

    Động từ: (khẩu ngữ) đột nhiên đối xử ngược hẳn lại với sự tử tế trước đó, trở...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top