- Từ điển Việt - Việt
Trổ
Mục lục |
Động từ
nảy ra, đâm ra từ thân cây, cành cây (nói khái quát)
- lúa trổ đòng đòng
- cau đang trổ buồng
- Đồng nghĩa: trỗ
đưa ra thể hiện hoặc thi thố cho thấy rõ
- trổ ngón lừa bịp
- trổ hết tài năng
Động từ
mở lối thông ra bằng cách phá thủng đi một mảng
- nhà trổ nhiều ô cửa sổ
- trổ hàng rào làm lối đi
Danh từ
(Phương ngữ) lối thông nhỏ được đào ra, khoét ra
- chó chui qua trổ rào
Động từ
tạo nên những hình khối nghệ thuật bằng cách đục, gọt, khắc vào chất liệu
- cột nhà trổ hình rồng
- Đồng nghĩa: chạm trổ
Các từ tiếp theo
-
Trỗ
Động từ: như trổ (ng1; thường nói về lúa, ngô), ngô trỗ cờ, lúa trỗ bông -
Trỗi
Động từ: (phương ngữ) nhổm người dậy không nằm nữa, thường là sau khi thức giấc, dấy... -
Trộ
Danh từ: (phương ngữ) trận (mưa, gió, v.v.), Động từ: (khẩu ngữ)... -
Trội
Tính từ: vượt hẳn lên về số lượng, chất lượng so với những cái khác cùng loại, nhiều... -
Trộm
Động từ: lấy của người một cách lén lút, nhân lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người, làm việc... -
Trộn
Động từ: đảo lộn lên cho thứ nọ lẫn vào thứ kia, cho thêm thứ khác vào và đảo lộn lên... -
Trộng
Tính từ: (phương ngữ) khá lớn, khá to, khoai trộng củ -
Trớ
Động từ: (trẻ sơ sinh) nôn, Động từ: (phương ngữ) tránh, trẻ... -
Trớn
Danh từ: (phương ngữ) đà, Động từ: (Ít dùng) như trợn, xe lấy... -
Trớt
(phương ngữ) quách, mần trớt đi cho xong
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Bikes
728 lượt xemOccupations III
201 lượt xemHandicrafts
2.183 lượt xemEveryday Clothes
1.365 lượt xemThe Baby's Room
1.414 lượt xemThe Bathroom
1.527 lượt xemPleasure Boating
187 lượt xemVegetables
1.307 lượt xemThe Human Body
1.587 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.