- Từ điển Việt - Việt
Trổ
Mục lục |
Động từ
nảy ra, đâm ra từ thân cây, cành cây (nói khái quát)
- lúa trổ đòng đòng
- cau đang trổ buồng
- Đồng nghĩa: trỗ
đưa ra thể hiện hoặc thi thố cho thấy rõ
- trổ ngón lừa bịp
- trổ hết tài năng
Động từ
mở lối thông ra bằng cách phá thủng đi một mảng
- nhà trổ nhiều ô cửa sổ
- trổ hàng rào làm lối đi
Danh từ
(Phương ngữ) lối thông nhỏ được đào ra, khoét ra
- chó chui qua trổ rào
Động từ
tạo nên những hình khối nghệ thuật bằng cách đục, gọt, khắc vào chất liệu
- cột nhà trổ hình rồng
- Đồng nghĩa: chạm trổ
Xem thêm các từ khác
-
Trỗ
Động từ: như trổ (ng1; thường nói về lúa, ngô), ngô trỗ cờ, lúa trỗ bông -
Trỗi
Động từ: (phương ngữ) nhổm người dậy không nằm nữa, thường là sau khi thức giấc, dấy... -
Trộ
Danh từ: (phương ngữ) trận (mưa, gió, v.v.), Động từ: (khẩu ngữ)... -
Trội
Tính từ: vượt hẳn lên về số lượng, chất lượng so với những cái khác cùng loại, nhiều... -
Trộm
Động từ: lấy của người một cách lén lút, nhân lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người, làm việc... -
Trộn
Động từ: đảo lộn lên cho thứ nọ lẫn vào thứ kia, cho thêm thứ khác vào và đảo lộn lên... -
Trộng
Tính từ: (phương ngữ) khá lớn, khá to, khoai trộng củ -
Trớ
Động từ: (trẻ sơ sinh) nôn, Động từ: (phương ngữ) tránh, trẻ... -
Trớn
Danh từ: (phương ngữ) đà, Động từ: (Ít dùng) như trợn, xe lấy... -
Trớt
(phương ngữ) quách, mần trớt đi cho xong -
Trời
Danh từ: khoảng không gian vô tận mà ta nhìn thấy như một hình vòm úp trên mặt đất, trạng... -
Trời già
Danh từ: (từ cũ, văn chương) ông trời, về mặt tạo ra những ngang trái, khổ đau (hàm ý trách... -
Trở
Danh từ: (phương ngữ) tang, Động từ: đảo ngược vị trí, cho đầu... -
Trở mặt
Động từ: (khẩu ngữ) đột nhiên đối xử ngược hẳn lại với sự tử tế trước đó, trở... -
Trở trời
(khẩu ngữ) thay đổi thời tiết, thường là xấu đi, về mặt gây ảnh hưởng đến sức khoẻ hoặc đời sống sinh hoạt,... -
Trợ lí
Danh từ: người giúp việc trực tiếp cho một người ở chức vụ cao hoặc trong một lĩnh vực... -
Trợ lực
Động từ: giúp để tăng thêm sức mạnh, sức lực, bắn trợ lực, thuốc trợ lực -
Trợn
Động từ: (mắt) mở căng ra hết cỡ, mắt trợn tròn, trợn mắt lên quát, Đồng nghĩa : trớn -
Trợt
(phương ngữ), xem trượt -
Trợt lớt
Động từ: (phương ngữ) trượt hết cả, đoán trợt lớt hết
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.