Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trộm

Mục lục

Động từ

lấy của người một cách lén lút, nhân lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người
lấy trộm tiền
hái trộm quả
nhà bị mất trộm
Đồng nghĩa: cắp, trộm cắp
làm việc gì đó một cách lén lút, thầm vụng
ảnh chụp trộm
đọc trộm thư
liếc trộm

Danh từ

(Khẩu ngữ) kẻ trộm (nói tắt)
bắt trộm
bị trộm vào nhà

Xem thêm các từ khác

  • Trộn

    Động từ: đảo lộn lên cho thứ nọ lẫn vào thứ kia, cho thêm thứ khác vào và đảo lộn lên...
  • Trộng

    Tính từ: (phương ngữ) khá lớn, khá to, khoai trộng củ
  • Trớ

    Động từ: (trẻ sơ sinh) nôn, Động từ: (phương ngữ) tránh, trẻ...
  • Trớn

    Danh từ: (phương ngữ) đà, Động từ: (Ít dùng) như trợn, xe lấy...
  • Trớt

    (phương ngữ) quách, mần trớt đi cho xong
  • Trời

    Danh từ: khoảng không gian vô tận mà ta nhìn thấy như một hình vòm úp trên mặt đất, trạng...
  • Trời già

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) ông trời, về mặt tạo ra những ngang trái, khổ đau (hàm ý trách...
  • Trở

    Danh từ: (phương ngữ) tang, Động từ: đảo ngược vị trí, cho đầu...
  • Trở mặt

    Động từ: (khẩu ngữ) đột nhiên đối xử ngược hẳn lại với sự tử tế trước đó, trở...
  • Trở trời

    (khẩu ngữ) thay đổi thời tiết, thường là xấu đi, về mặt gây ảnh hưởng đến sức khoẻ hoặc đời sống sinh hoạt,...
  • Trợ lí

    Danh từ: người giúp việc trực tiếp cho một người ở chức vụ cao hoặc trong một lĩnh vực...
  • Trợ lực

    Động từ: giúp để tăng thêm sức mạnh, sức lực, bắn trợ lực, thuốc trợ lực
  • Trợn

    Động từ: (mắt) mở căng ra hết cỡ, mắt trợn tròn, trợn mắt lên quát, Đồng nghĩa : trớn
  • Trợt

    (phương ngữ), xem trượt
  • Trợt lớt

    Động từ: (phương ngữ) trượt hết cả, đoán trợt lớt hết
  • Trụ

    Danh từ: cột vững chắc để đỡ vật nặng, Động từ: bám, giữ...
  • Trục

    Danh từ: thanh tròn quay được hoặc mang các vật quay, trục lăn (nói tắt), đường tưởng tượng...
  • Trục trặc

    (máy móc) ở trạng thái hoạt động không bình thường do có bộ phận bị sai, hỏng, (khẩu ngữ) ở tình trạng gặp khó khăn,...
  • Trụi

    Tính từ: ở trạng thái bị mất hết sạch lớp lá hoặc lông bao phủ, để trơ ra thân hoặc bộ...
  • Trụi thùi lụi

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) như trụi thui lủi, nhà cửa cháy trụi thùi lụi hết trơn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top