Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trộm vía

(Khẩu ngữ, Ít dùng) tổ hợp dùng chêm vào trong câu, biểu thị ý khiêm nhường rằng việc làm của mình vốn là chưa được phép của người nào đó, mà mình muốn tỏ ý kính nể
vì cấp bách nên tôi đã trộm vía anh giải quyết rồi
Đồng nghĩa: trộm phép
xem nói trộm vía:trộm vía, con bé trông bụ quá!

Xem thêm các từ khác

  • Trớ trêu

    Tính từ có vẻ như trêu cợt, làm phiền muộn, rắc rối một cách oái oăm lâm vào cảnh trớ trêu thật là trớ trêu! Đồng...
  • Trời biển

    Danh từ trời và biển (nói khái quát); thường dùng để ví cái rộng lớn, bao la (thường là cái trừu tượng) công ơn trời...
  • Trời bể

    Danh từ (Phương ngữ) xem trời biển
  • Trời có mắt

    trời bao giờ cũng sáng suốt, công bằng (cho nên ở hiền thì gặp lành, ở ác thì gặp dữ), theo tín ngưỡng dân gian ác giả...
  • Trời giáng

    (Khẩu ngữ) trời đánh; dùng để ví tác động mạnh mẽ, bất ngờ, làm đau đớn dữ dội đòn trời giáng một cái tát trời...
  • Trời tru đất diệt

    trời đất trừng phạt, không dung được (dùng làm tiếng rủa).
  • Trời trồng

    (Khẩu ngữ) ví trạng thái đứng ngây ra như bị chôn chân tại chỗ đứng như trời trồng
  • Trời đánh

    (Khẩu ngữ) sét đánh; dùng làm tiếng mắng kẻ ngang ngược, bướng bỉnh, không ai trị nổi đồ trời đánh! bọn trẻ trời...
  • Trời đánh không chết

    (Khẩu ngữ) như trời đánh (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trời đánh thánh vật

    (Khẩu ngữ) đáng phải tội chết một cách khổ sở, nhục nhã (thường dùng để nguyền rủa kẻ độc ác).
  • Trời đất

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 trời và đất (nói khái quát) 2 Cảm từ 2.1 (Khẩu ngữ) như trời đất ơi Danh từ trời và đất (nói...
  • Trời đất ơi

    Cảm từ (Khẩu ngữ) tiếng kêu biểu lộ sự ngạc nhiên hay để than thở trời đất ơi, ai bảo mày làm thế? Đồng nghĩa...
  • Trời ơi

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Khẩu ngữ) (của) tình cờ mà có được, không phải do bỏ sức làm ra 1.2 vu vơ, không có căn cứ 2...
  • Trời ơi đất hỡi

    (Khẩu ngữ) như trời ơi (ngI; nhưng ý nhấn mạnh hơn) của trời ơi đất hỡi
  • Trở chứng

    Động từ (Khẩu ngữ) bỗng nhiên sinh ra tật xấu hoặc thay đổi trạng thái theo chiều hướng xấu đang đi tự nhiên xe trở...
  • Trở dạ

    Động từ như chuyển dạ chị ấy trở dạ lúc nửa đêm
  • Trở lại

    Mục lục 1 Động từ 1.1 quay về, quay lại nơi bắt đầu, nơi xuất phát 1.2 chuyển về trạng thái, tính chất (thường là...
  • Trở lực

    Danh từ cái gây ra sức cản trở lớn gặp trở lực lớn Đồng nghĩa : chướng ngại, trở ngại
  • Trở mình

    Động từ xoay người để đổi thế nằm trở mình cho đỡ mỏi
  • Trở ngại

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái gây khó khăn, làm cản trở 2 Động từ 2.1 cản trở, làm cho không tiến hành được dễ dàng, suôn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top