Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trợ giá

Động từ

(nhà nước) cấp thêm cho người sản xuất một khoản tiền bù đắp cho thiệt hại do phải bán sản phẩm với giá thấp
sách được trợ giá để phục vụ học sinh miền núi

Xem thêm các từ khác

  • Trợ giáo

    Danh từ (Từ cũ) giáo viên dạy tiểu học sơ đẳng thời Pháp thuộc. (Ít dùng) trợ lí về công tác giảng dạy (thường là...
  • Trợ giúp

    Động từ giúp đỡ (thường về vật chất) cho đỡ khó khăn, thiếu thốn trợ giúp vốn trợ giúp về kĩ thuật Đồng nghĩa...
  • Trợ giảng

    Danh từ như phụ giảng .
  • Trợ lý

    Danh từ xem trợ lí
  • Trợ thính

    Động từ giúp làm tăng khả năng nghe của tai thiết bị trợ thính máy trợ thính
  • Trợ thời

    Tính từ (Ít dùng) tạm trong một thời gian để cho qua bước khó khăn tìm nơi trú chân trợ thời Đồng nghĩa : tạm thời,...
  • Trợ thủ

    Danh từ người giúp sức trong công việc một trợ thủ đắc lực
  • Trợ tim

    Động từ làm tăng sức hoạt động của tim thuốc trợ tim máy trợ tim
  • Trợ tá

    Danh từ (Ít dùng) như trợ lí một trợ tá đắc lực
  • Trợ từ

    Danh từ từ chuyên dùng để thêm vào cho câu, biểu thị thái độ của người nói, như ngạc nhiên, nghi ngờ, mỉa mai, vui mừng,...
  • Trợ vốn

    Động từ giúp đỡ thêm vốn để kinh doanh, sản xuất trợ vốn cho nông dân làm kinh tế
  • Trợ động từ

    Danh từ động từ chuyên dùng phụ thêm cho một động từ khác \' phải , muốn là những trợ động từ trong tiếng Việt
  • Trợn trạo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (mắt) trợn lên vẻ càn rỡ, dữ tợn 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) xấc láo, tỏ vẻ không coi ai ra gì Động...
  • Trợn trừng

    Động từ (mắt) trợn lên nhìn thẳng không chớp, lộ rõ vẻ tức giận, hùng hổ hoặc khiếp sợ đôi mắt trợn trừng lộ...
  • Trợn trừng trợn trạc

    Động từ như trợn trừng trợn trạo .
  • Trợn trừng trợn trạo

    Động từ như trợn trừng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trụ cột

    Danh từ người, lực lượng làm chỗ dựa chủ yếu và vững chắc trụ cột của gia đình Đồng nghĩa : cột trụ, rường cột
  • Trụ sinh

    Động từ (Phương ngữ) kháng sinh thuốc trụ sinh
  • Trụ sở

    Danh từ nơi làm việc hằng ngày của một cơ quan trụ sở uỷ ban xã cơ quan đã chuyển trụ sở Đồng nghĩa : hội sở
  • Trụ trì

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chủ trì, trông nom công việc ở chùa 2 Danh từ 2.1 (Ít dùng) nhà sư trụ trì. Động từ chủ trì,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top