Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trục

Mục lục

Danh từ

thanh tròn quay được hoặc mang các vật quay
trục bánh xe
trục máy
trục lăn (nói tắt)
mặt sân được lăn bằng trục gỗ
đường tưởng tượng quanh đó một thiên thể quay
trục Trái Đất
đường thẳng trên đó đã chọn một chiều gọi là chiều dương
trục toạ độ
trục đối xứng
tuyến chính trong một hệ thống giao thông, thuỷ lợi, v.v.
trục đường bộ

Động từ

(Phương ngữ) làm cho nhỏ đất hoặc cho hạt lúa rụng khỏi bông bằng trục lăn
trục đất
dùng trâu kéo xe trục lúa

Động từ

nhấc vật nặng từ dưới lên, thường bằng máy hoặc bằng tời
trục tàu đắm

Xem thêm các từ khác

  • Trục trặc

    (máy móc) ở trạng thái hoạt động không bình thường do có bộ phận bị sai, hỏng, (khẩu ngữ) ở tình trạng gặp khó khăn,...
  • Trụi

    Tính từ: ở trạng thái bị mất hết sạch lớp lá hoặc lông bao phủ, để trơ ra thân hoặc bộ...
  • Trụi thùi lụi

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) như trụi thui lủi, nhà cửa cháy trụi thùi lụi hết trơn
  • Trụm

    Tính từ: (phương ngữ) trọn, hết tất cả, chết trụm cả lũ, bắt trụm toán cướp
  • Trụng

    Động từ: (phương ngữ) nhúng vào nước sôi, trụng bát đĩa trước khi dùng, gà trụng nước...
  • Trụt

    Động từ: ===== (phương ngữ), Động từ: ===== (phương ngữ), xem tụtxem...
  • Trủ

    Danh từ: hàng dệt thưa bằng tơ gốc, tơ thô, thường dùng để làm lưới đánh cá ở biển.
  • Trứng

    Danh từ: khối hình bầu dục hoặc hình cầu do một số động vật cái đẻ ra, sau có thể nở...
  • Trừ

    Động từ: bớt đi một phần khỏi tổng số, để riêng ra, không kể, không tính đến trong đó,...
  • Trừ bì

    Động từ: trừ bớt đi trọng lượng của bao bì, một bao là 50 cân chưa trừ bì
  • Trừ bị

    Tính từ: dành sẵn để khi cần là có ngay (thường nói về binh lính), quân trừ bị
  • Trừng

    Động từ: mở to mắt và tập trung nhìn thẳng vào, thường để biểu lộ sự bực tức hoặc...
  • Trừng trừng

    Tính từ: từ gợi tả lối nhìn thẳng và lâu không chớp mắt, thường biểu lộ sự ngạc nhiên...
  • Trữ

    Động từ: cất, chứa vào một chỗ để dành sẵn cho lúc cần, bể trữ nước, kho trữ thóc,...
  • Trữ tình

    Tính từ: có nội dung phản ánh hiện thực bằng cách biểu hiện những ý nghĩ, xúc cảm, tâm trạng...
  • Trự

    Danh từ: (phương ngữ) đồng tiền, hết sạch, không còn lấy một trự
  • Trực

    Động từ: có mặt thường xuyên tại nơi và trong thời gian quy định để giải quyết những việc...
  • Tuyến

    Danh từ: bộ phận chuyên tiết các chất giúp cho hoạt động sinh lí của các cơ quan trong cơ thể...
  • Tuyền

    Tính từ: (phương ngữ, từ cũ) toàn, thuần một màu, không có màu khác xen vào, như toàn, "lỡ...
  • Tuyển

    Động từ: chọn lấy một số theo yêu cầu, trong một số đông, số nhiều cùng loại, tuyển nhân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top