Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trục trặc


(máy móc) ở trạng thái hoạt động không bình thường do có bộ phận bị sai, hỏng
máy móc trục trặc
trục trặc kĩ thuật
(Khẩu ngữ) ở tình trạng gặp khó khăn, vướng mắc, không được trôi chảy
công việc trục trặc
gặp trục trặc

Xem thêm các từ khác

  • Trụi

    Tính từ: ở trạng thái bị mất hết sạch lớp lá hoặc lông bao phủ, để trơ ra thân hoặc bộ...
  • Trụi thùi lụi

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) như trụi thui lủi, nhà cửa cháy trụi thùi lụi hết trơn
  • Trụm

    Tính từ: (phương ngữ) trọn, hết tất cả, chết trụm cả lũ, bắt trụm toán cướp
  • Trụng

    Động từ: (phương ngữ) nhúng vào nước sôi, trụng bát đĩa trước khi dùng, gà trụng nước...
  • Trụt

    Động từ: ===== (phương ngữ), Động từ: ===== (phương ngữ), xem tụtxem...
  • Trủ

    Danh từ: hàng dệt thưa bằng tơ gốc, tơ thô, thường dùng để làm lưới đánh cá ở biển.
  • Trứng

    Danh từ: khối hình bầu dục hoặc hình cầu do một số động vật cái đẻ ra, sau có thể nở...
  • Trừ

    Động từ: bớt đi một phần khỏi tổng số, để riêng ra, không kể, không tính đến trong đó,...
  • Trừ bì

    Động từ: trừ bớt đi trọng lượng của bao bì, một bao là 50 cân chưa trừ bì
  • Trừ bị

    Tính từ: dành sẵn để khi cần là có ngay (thường nói về binh lính), quân trừ bị
  • Trừng

    Động từ: mở to mắt và tập trung nhìn thẳng vào, thường để biểu lộ sự bực tức hoặc...
  • Trừng trừng

    Tính từ: từ gợi tả lối nhìn thẳng và lâu không chớp mắt, thường biểu lộ sự ngạc nhiên...
  • Trữ

    Động từ: cất, chứa vào một chỗ để dành sẵn cho lúc cần, bể trữ nước, kho trữ thóc,...
  • Trữ tình

    Tính từ: có nội dung phản ánh hiện thực bằng cách biểu hiện những ý nghĩ, xúc cảm, tâm trạng...
  • Trự

    Danh từ: (phương ngữ) đồng tiền, hết sạch, không còn lấy một trự
  • Trực

    Động từ: có mặt thường xuyên tại nơi và trong thời gian quy định để giải quyết những việc...
  • Tuyến

    Danh từ: bộ phận chuyên tiết các chất giúp cho hoạt động sinh lí của các cơ quan trong cơ thể...
  • Tuyền

    Tính từ: (phương ngữ, từ cũ) toàn, thuần một màu, không có màu khác xen vào, như toàn, "lỡ...
  • Tuyển

    Động từ: chọn lấy một số theo yêu cầu, trong một số đông, số nhiều cùng loại, tuyển nhân...
  • Tuyệt

    Động từ: bị mất đi hoàn toàn mọi khả năng có được sự tiếp nối, sự tiếp tục (thường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top