Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trừ

Mục lục

Động từ

bớt đi một phần khỏi tổng số
4 trừ 2 còn 2
làm hỏng bị trừ tiền công
để riêng ra, không kể, không tính đến trong đó
mọi người đều đã đi cả, trừ nó
làm việc cả tuần, trừ chủ nhật
Đồng nghĩa: ngoại trừ
làm cho mất đi, không còn tồn tại để gây hại được nữa
trừ giặc giã
trừ hậu hoạ
thuốc trừ sâu
(Khẩu ngữ) (lấy cái khác nào đó) thay cho
ăn sắn trừ cơm
bắt đồ đạc trừ nợ

Xem thêm các từ khác

  • Trừ bì

    Động từ: trừ bớt đi trọng lượng của bao bì, một bao là 50 cân chưa trừ bì
  • Trừ bị

    Tính từ: dành sẵn để khi cần là có ngay (thường nói về binh lính), quân trừ bị
  • Trừng

    Động từ: mở to mắt và tập trung nhìn thẳng vào, thường để biểu lộ sự bực tức hoặc...
  • Trừng trừng

    Tính từ: từ gợi tả lối nhìn thẳng và lâu không chớp mắt, thường biểu lộ sự ngạc nhiên...
  • Trữ

    Động từ: cất, chứa vào một chỗ để dành sẵn cho lúc cần, bể trữ nước, kho trữ thóc,...
  • Trữ tình

    Tính từ: có nội dung phản ánh hiện thực bằng cách biểu hiện những ý nghĩ, xúc cảm, tâm trạng...
  • Trự

    Danh từ: (phương ngữ) đồng tiền, hết sạch, không còn lấy một trự
  • Trực

    Động từ: có mặt thường xuyên tại nơi và trong thời gian quy định để giải quyết những việc...
  • Tuyến

    Danh từ: bộ phận chuyên tiết các chất giúp cho hoạt động sinh lí của các cơ quan trong cơ thể...
  • Tuyền

    Tính từ: (phương ngữ, từ cũ) toàn, thuần một màu, không có màu khác xen vào, như toàn, "lỡ...
  • Tuyển

    Động từ: chọn lấy một số theo yêu cầu, trong một số đông, số nhiều cùng loại, tuyển nhân...
  • Tuyệt

    Động từ: bị mất đi hoàn toàn mọi khả năng có được sự tiếp nối, sự tiếp tục (thường...
  • Tuần

    Danh từ: tuần lễ (nói tắt), khoảng thời gian nhất định, đợt, lượt, lễ cúng người mới...
  • Tuần phủ

    Danh từ: (từ cũ) chức quan đứng đầu bộ máy cai trị một tỉnh nhỏ thời phong kiến, thực...
  • Tuần thú

    Động từ: (từ cũ) (vua) đi xem xét tình hình các nơi xa kinh đô, nhà vua đi tuần thú, Đồng nghĩa...
  • Tuần trăng

    Danh từ: (văn chương) chu kì mặt trăng xuất hiện trên bầu trời mà ta nhìn thấy từ đầu đến...
  • Tuần tự

    theo một trình tự nhất định, làm tuần tự từng bước, công việc được tiến hành theo tuần tự, Đồng nghĩa : lần lượt
  • Tuồn

    Động từ: di chuyển đến nơi khác một cách mau lẹ, thường là áp sát thân mình trên bề mặt...
  • Tuồng

    Danh từ: kịch hát dân tộc cổ truyền, mang tính chất tượng trưng và ước lệ, lời viết theo...
  • Tuổi

    Danh từ: năm, dùng làm đơn vị để tính thời gian sống của người, năm, dùng làm đơn vị để...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top