- Từ điển Việt - Việt
Trữ lượng
Danh từ
lượng khoáng sản hoặc nói chung những gì có ích trong thiên nhiên mà còn chưa khai thác, dự tính có trong một vùng
- trữ lượng dầu khí
- trữ lượng vàng
Xem thêm các từ khác
-
Trực ban
Mục lục 1 Động từ 1.1 trực theo phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục 2 Danh từ 2.1 người làm nhiệm vụ trực... -
Trực chiến
Động từ thường trực ở vị trí chiến đấu để sẵn sàng chiến đấu dân quân trực chiến tổ trực chiến -
Trực cảm
nhận biết trực tiếp bằng cảm giác. -
Trực diện
Tính từ có tính chất trực tiếp, mặt đối mặt đánh trực diện đấu tranh trực diện -
Trực giao
Động từ vuông góc với nhau hai đường thẳng trực giao -
Trực giác
nhận thức trực tiếp, không phải bằng suy luận của lí trí dự đoán bằng trực giác trực giác mách bảo Đồng nghĩa : trực... -
Trực hệ
Danh từ quan hệ họ hàng theo dòng máu, trong đó người này sinh ra người kia kế tiếp nhau, gồm ông, cha, con, cháu, v.v.; phân... -
Trực khuẩn
Danh từ xem trực trùng -
Trực nhật
Mục lục 1 Động từ 1.1 làm nhiệm vụ theo dõi, đôn đốc việc thực hiện nội quy, giữ gìn trật tự, vệ sinh, v.v. của... -
Trực quan
Động từ (Từ cũ) như trực giác hiểu bằng trực quan (phương pháp giảng dạy) dùng những vật cụ thể hay ngôn ngữ cử... -
Trực thu
Danh từ thuế trực thu (nói tắt). -
Trực thuộc
Động từ chịu sự lãnh đạo trực tiếp của một cấp nào đó trung tâm trực thuộc bộ thành phố trực thuộc tỉnh -
Trực thăng
Danh từ (Khẩu ngữ) máy bay trực thăng (nói tắt) chuyên chở bằng trực thăng -
Trực thăng vận
Động từ di chuyển lực lượng quân sự bằng máy bay trực thăng trực thăng vận binh lính đến địa điểm tập kích -
Trực tiếp
Tính từ có quan hệ thẳng với đối tượng tiếp xúc, không qua khâu trung gian tiếp xúc trực tiếp bộ phận trực tiếp sản... -
Trực tràng
Danh từ đoạn cuối ruột già, gần như thẳng, ngay trước hậu môn. -
Trực trùng
Danh từ vi trùng hình que thẳng trực trùng kiết lị Đồng nghĩa : trực khuẩn -
Trực tuyến
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (máy tính) ở trong trạng thái được kết nối và thâm nhập trực tiếp vào một mạng máy tính; phân... -
Trực tâm
Danh từ giao điểm của ba đường cao trong một tam giác. -
Trực tính
Tính từ có tính hay nói thẳng, không để bụng người trực tính trực tính nên hay nói thẳng Đồng nghĩa : bộc trực, thẳng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.