Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trực

Mục lục

Động từ

có mặt thường xuyên tại nơi và trong thời gian quy định để giải quyết những việc có thể xảy ra
thay phiên trực
bác sĩ trực đêm
trực bên giường bệnh
Đồng nghĩa: thường trực

Phụ từ

(Phương ngữ) chợt
trực nhớ ra

Xem thêm các từ khác

  • Tuyến

    Danh từ: bộ phận chuyên tiết các chất giúp cho hoạt động sinh lí của các cơ quan trong cơ thể...
  • Tuyền

    Tính từ: (phương ngữ, từ cũ) toàn, thuần một màu, không có màu khác xen vào, như toàn, "lỡ...
  • Tuyển

    Động từ: chọn lấy một số theo yêu cầu, trong một số đông, số nhiều cùng loại, tuyển nhân...
  • Tuyệt

    Động từ: bị mất đi hoàn toàn mọi khả năng có được sự tiếp nối, sự tiếp tục (thường...
  • Tuần

    Danh từ: tuần lễ (nói tắt), khoảng thời gian nhất định, đợt, lượt, lễ cúng người mới...
  • Tuần phủ

    Danh từ: (từ cũ) chức quan đứng đầu bộ máy cai trị một tỉnh nhỏ thời phong kiến, thực...
  • Tuần thú

    Động từ: (từ cũ) (vua) đi xem xét tình hình các nơi xa kinh đô, nhà vua đi tuần thú, Đồng nghĩa...
  • Tuần trăng

    Danh từ: (văn chương) chu kì mặt trăng xuất hiện trên bầu trời mà ta nhìn thấy từ đầu đến...
  • Tuần tự

    theo một trình tự nhất định, làm tuần tự từng bước, công việc được tiến hành theo tuần tự, Đồng nghĩa : lần lượt
  • Tuồn

    Động từ: di chuyển đến nơi khác một cách mau lẹ, thường là áp sát thân mình trên bề mặt...
  • Tuồng

    Danh từ: kịch hát dân tộc cổ truyền, mang tính chất tượng trưng và ước lệ, lời viết theo...
  • Tuổi

    Danh từ: năm, dùng làm đơn vị để tính thời gian sống của người, năm, dùng làm đơn vị để...
  • Tuổi thọ

    Danh từ: thời gian sống được của một người, một sinh vật, thời gian sử dụng được của...
  • Tuột

    Động từ: bị rời ra khỏi, không còn giữ lại được nữa, (da) bong ra một mảng, (phương ngữ)...
  • Tuỳ

    Động từ: dựa theo điều kiện, tình thế mà làm cho phù hợp, để cho người nào đó theo ý muốn...
  • Tuỵ

    Danh từ: tuyến tiêu hoá, thường hình lá liễu, nằm bên dưới dạ dày, tiết ra chất dịch tiêu...
  • Tuỷ

    Danh từ: phần mềm ở giữa ống xương., phần mềm ở giữa răng, viêm tuỷ răng
  • Danh từ: đường nẹp nhỏ ở dọc hai bên vạt của một số loại áo như áo bà ba, áo dài, phần...
  • Tài

    Danh từ: (khẩu ngữ) tài xế (gọi tắt)., Danh từ: khả năng đặc...
  • Tài hoa

    Tính từ: có tài về nghệ thuật, văn chương, người nhạc sĩ tài hoa, nét vẽ tài hoa, Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top