Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trực ban

Mục lục

Động từ

trực theo phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục
sổ trực ban
làm nhiệm vụ trực ban

Danh từ

người làm nhiệm vụ trực ban
gặp trực ban của công trường

Xem thêm các từ khác

  • Trực chiến

    Động từ thường trực ở vị trí chiến đấu để sẵn sàng chiến đấu dân quân trực chiến tổ trực chiến
  • Trực cảm

    nhận biết trực tiếp bằng cảm giác.
  • Trực diện

    Tính từ có tính chất trực tiếp, mặt đối mặt đánh trực diện đấu tranh trực diện
  • Trực giao

    Động từ vuông góc với nhau hai đường thẳng trực giao
  • Trực giác

    nhận thức trực tiếp, không phải bằng suy luận của lí trí dự đoán bằng trực giác trực giác mách bảo Đồng nghĩa : trực...
  • Trực hệ

    Danh từ quan hệ họ hàng theo dòng máu, trong đó người này sinh ra người kia kế tiếp nhau, gồm ông, cha, con, cháu, v.v.; phân...
  • Trực khuẩn

    Danh từ xem trực trùng
  • Trực nhật

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm nhiệm vụ theo dõi, đôn đốc việc thực hiện nội quy, giữ gìn trật tự, vệ sinh, v.v. của...
  • Trực quan

    Động từ (Từ cũ) như trực giác hiểu bằng trực quan (phương pháp giảng dạy) dùng những vật cụ thể hay ngôn ngữ cử...
  • Trực thu

    Danh từ thuế trực thu (nói tắt).
  • Trực thuộc

    Động từ chịu sự lãnh đạo trực tiếp của một cấp nào đó trung tâm trực thuộc bộ thành phố trực thuộc tỉnh
  • Trực thăng

    Danh từ (Khẩu ngữ) máy bay trực thăng (nói tắt) chuyên chở bằng trực thăng
  • Trực thăng vận

    Động từ di chuyển lực lượng quân sự bằng máy bay trực thăng trực thăng vận binh lính đến địa điểm tập kích
  • Trực tiếp

    Tính từ có quan hệ thẳng với đối tượng tiếp xúc, không qua khâu trung gian tiếp xúc trực tiếp bộ phận trực tiếp sản...
  • Trực tràng

    Danh từ đoạn cuối ruột già, gần như thẳng, ngay trước hậu môn.
  • Trực trùng

    Danh từ vi trùng hình que thẳng trực trùng kiết lị Đồng nghĩa : trực khuẩn
  • Trực tuyến

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (máy tính) ở trong trạng thái được kết nối và thâm nhập trực tiếp vào một mạng máy tính; phân...
  • Trực tâm

    Danh từ giao điểm của ba đường cao trong một tam giác.
  • Trực tính

    Tính từ có tính hay nói thẳng, không để bụng người trực tính trực tính nên hay nói thẳng Đồng nghĩa : bộc trực, thẳng...
  • Tu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 sống theo những quy định chặt chẽ nhằm sửa mình theo đúng giáo lí của một tôn giáo nào đó 2...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top