Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tranh ảnh

Danh từ

tranh và ảnh (nói khái quát)
bé học chữ qua tranh ảnh
trong phòng dán đầy tranh ảnh

Xem thêm các từ khác

  • Transistor

    Danh từ dụng cụ bán dẫn có ba cực, có chức năng và đặc trưng giống triod dùng để khuếch đại. Đồng nghĩa : bóng bán...
  • Trao

    Động từ đưa tận tay cho người khác với thái độ tin cậy, trân trọng trao chìa khoá trao giải thưởng giao cho người khác...
  • Trao gửi

    Động từ (Văn chương) trao (cái quý giá) cho người nào đó với tất cả lòng tin cậy trao gửi tình cảm trao gửi cả cuộc...
  • Trao thân gửi phận

    (Văn chương) (người phụ nữ) trao gửi cuộc đời, thân phận mình cho người đàn ông (người chồng) với lòng tin tưởng...
  • Trao tráo

    Tính từ (mắt) mở to và nhìn thẳng, không chớp mắt mở trao tráo Đồng nghĩa : thao láo
  • Trao trả

    Động từ trao để trả lại, theo thoả thuận trao trả tù binh
  • Trao tặng

    Động từ trao cho một cách trang trọng trao tặng huân chương lao động Đồng nghĩa : tặng
  • Trao xương gửi thịt

    (Từ cũ, Văn chương) như trao thân gửi phận .
  • Trao đổi

    Động từ chuyển qua lại cho nhau những vật tương đương nào đó (nói khái quát) trao đổi thư từ trao đổi hàng hoá chính...
  • Trau

    Động từ (Ít dùng) làm cho bóng, cho đẹp lên bằng cách mài, giũa trau ngọc
  • Trau chuốt

    Động từ sửa sang, tô điểm cẩn thận từng chi tiết cho hình thức đẹp hơn ăn mặc trau chuốt trau chuốt từng câu văn Đồng...
  • Trau dồi

    Động từ làm cho ngày càng trở thành tốt đẹp hơn, có chất lượng cao hơn trau dồi kiến thức trau dồi đạo đức
  • Tre

    Danh từ cây thân cứng, rỗng ở các gióng, đặc ở mấu, mọc thành bụi, thường dùng để làm nhà và đan lát luỹ tre tre...
  • Tre già măng mọc

    ví lớp người trước già đi thì có lớp người sau kế tục, thay thế (lớp này kế tiếp lớp khác, không bao giờ hết).
  • Tre là ngà

    Danh từ xem tre đằng ngà
  • Tre pheo

    Danh từ tre (nói khái quát).
  • Tre trẻ

    Tính từ (Khẩu ngữ) hơi trẻ, khá trẻ một cô gái tre trẻ
  • Tre đằng ngà

    Danh từ tre có thân và cành màu vàng tươi, kẻ sọc xanh, thường trồng làm cảnh. Đồng nghĩa : tre là ngà
  • Tre ấm bụi

    tre mọc thành khóm dày, có nhiều gốc trong cùng một bụi; thường dùng để ví cảnh gia đình đầm ấm, đông vui.
  • Treo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống 1.2 làm cho được...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top