Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tre ấm bụi

tre mọc thành khóm dày, có nhiều gốc trong cùng một bụi; thường dùng để ví cảnh gia đình đầm ấm, đông vui.

Xem thêm các từ khác

  • Treo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống 1.2 làm cho được...
  • Treo cổ

    Động từ thắt cổ bằng cách tròng thòng lọng vào cổ và treo trên cao treo cổ tự tử bước lên giá treo cổ
  • Treo giò

    Động từ đình chỉ, không cho cầu thủ tham gia thi đấu, một hình thức kỉ luật, thường dùng trong bóng đá cầu thủ bị...
  • Treo mõm

    Động từ (Thông tục) nhịn đói, không có gì mà ăn không chịu lao động thì chỉ có treo mõm Đồng nghĩa : treo niêu
  • Treo niêu

    Động từ (Khẩu ngữ) lâm vào cảnh phải nhịn đói, ăn đói nếu mất mùa là treo niêu Đồng nghĩa : treo mõm
  • Treo đầu dê bán thịt chó

    ví hành động bịp bợm, dùng nhãn hiệu đẹp đẽ để đánh lừa.
  • Tri-ốt

    Danh từ xem triod
  • Tri giác

    hình thức của nhận thức cao hơn cảm giác, phản ánh trực tiếp và trọn vẹn sự vật, hiện tượng bên ngoài với đầy...
  • Tri huyện

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng đầu bộ máy cai trị một huyện dưới thời phong kiến, thực dân.
  • Tri hô

    Động từ (Từ cũ) hô hoán tri hô làng nước
  • Tri kỉ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bạn tâm tình 2 Danh từ 2.1 điều đoán phỏng chừng Danh từ bạn tâm tình đôi tri kỉ bạn tri kỉ Đồng...
  • Tri kỷ

    xem tri kỉ
  • Tri ngộ

    Động từ (Trang trọng) biết giá trị của người nào đó mà người đời ít biết đến, và coi trọng, giúp đỡ, đối đãi...
  • Tri năng

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) năng lực hiểu biết con người có tri năng
  • Tri phủ

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng đầu bộ máy cai trị một phủ dưới thời phong kiến, thực dân quan tri phủ
  • Tri thức

    Danh từ những điều hiểu biết có hệ thống về sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội (nói khái quát) tri thức khoa...
  • Tri âm

    Danh từ người hiểu tiếng đàn của người khác; chỉ người bạn thấu hiểu được lòng mình bạn tri âm \"Thưa rằng: Nay...
  • Tri ân

    Động từ (Từ cũ) biết ơn tỏ lòng tri ân
  • Trinh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) đồng tiền có giá trị bằng nửa xu, dùng thời trước 2 Danh từ 2.1 màng trinh (nói tắt) 3...
  • Trinh bạch

    Tính từ trong trắng, không một chút nhơ bẩn, xấu xa cuộc đời trinh bạch \"Thân lươn bao quản lấm đầu, Chút lòng trinh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top