Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Triện

Danh từ

lối viết chữ Hán thời cổ khuôn thành hình vuông thích hợp với việc khắc vào con dấu hay trang trí
chữ triện
(Từ cũ) con dấu (thường khắc chữ triện)
triện đồng
khắc triện

Xem thêm các từ khác

  • Triệt

    Động từ: trừ bỏ hoàn toàn, không để cho tiếp tục tồn tại, phải triệt tận gốc mầm loạn,...
  • Triệu

    Danh từ: số đếm, bằng một trăm vạn, Động từ: (trang trọng) ra...
  • Trung dũng

    Tính từ: trung thành và dũng cảm, một chiến sĩ trung dũng, kiên cường
  • Trung đoạn

    Danh từ: đoạn thẳng góc vạch từ tâm của một đa giác đều tới cạnh của nó., đoạn thẳng...
  • Truy hoàn

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) như bồi hoàn, truy hoàn công quỹ
  • Truyền thống

    Danh từ: thói quen hình thành đã lâu đời trong lối sống và nếp nghĩ, được truyền lại từ...
  • Truyện

    Danh từ: tác phẩm văn học miêu tả tính cách nhân vật và diễn biến của sự kiện thông qua...
  • Truồng

    Tính từ: ở trạng thái không mặc quần, mặc váy, để lộ cả phần nửa dưới của cơ thể,...
  • Truỵ tim

    Động từ: truỵ tim mạch (nói tắt).
  • Trà

    Danh từ: búp hoặc lá cây chè đã sao, đã chế biến, để pha nước uống, Danh...
  • Tràng

    Danh từ: bộ phận của hoa nằm phía trong đài, gồm nhiều cánh hoa., Danh...
  • Trành

    Danh từ: (phương ngữ) lưỡi gươm, lưỡi dao cùn và đã mất cán, Động...
  • Trào

    Động từ: chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng, cuộn dâng lên một cách mạnh...
  • Trái

    Danh từ: (phương ngữ) quả, (khẩu ngữ) mìn, Danh từ: (phương ngữ)...
  • Trám

    Danh từ: tên gọi chung nhiều cây to cùng họ, có nhựa thường dùng để làm hương, một số loài...
  • Trán

    Danh từ: phần trên của mặt từ chỗ có tóc mọc đến lông mày, vầng trán rộng, vắt tay lên...
  • Tráng

    Động từ: nhúng qua hoặc giội thêm một lần nước (thường là sau khi đã cọ rửa) để làm...
  • Tránh

    Động từ: tự di chuyển sang một bên, một phía để khỏi làm vướng nhau, khỏi va vào nhau, chủ...
  • Tráo

    Động từ: đưa cái nọ vào thay thế cho cái kia để đánh lừa, đổi ngược vị trí đầu, đuôi...
  • Tráo đổi

    Động từ: đổi bằng cách tráo cái này bằng một cái khác, tráo đổi vị trí cho nhau
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top