Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Triệu chứng

Danh từ

dấu hiệu báo trước điều gì đó sắp xảy ra
mây đen là triệu chứng trời sắp mưa
cái máy có triệu chứng sắp hỏng
biểu hiện của bệnh
có triệu chứng về gan
các triệu chứng của bệnh sốt rét

Xem thêm các từ khác

  • Triệu hồi

    Động từ (Trang trọng) ra lệnh gọi về (thường nói về đại diện ngoại giao) triệu hồi đại sứ
  • Triệu phú

    Danh từ người rất giàu, có bạc triệu nhà triệu phú
  • Triệu tập

    Động từ gọi, mời mọi người đến tập trung tại một địa điểm (thường là để tiến hành hội nghị hoặc mở lớp...
  • Tro

    Danh từ chất còn lại của một số vật sau khi cháy hết, nát vụn như bột và thường có màu xám tro bếp cháy thành tro nắm...
  • Trompet

    Danh từ xem trumpet
  • Trong

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài 1.2 phía sau, so với...
  • Trong lành

    Tính từ trong sạch và có tác dụng tốt đối với cơ thể con người khí hậu trong lành hít thở bầu không khí trong lành
  • Trong ngoài

    Danh từ cả trong lẫn ngoài (nói khái quát); khắp mọi nơi, mọi chỗ tiếng đồn vang khắp trong ngoài
  • Trong suốt

    Tính từ trong đến mức có thể nhìn xuyên suốt qua dòng nước trong suốt bầu trời trong suốt như thuỷ tinh
  • Trong sáng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 trong và sáng, không một chút vẩn đục, không một vết mờ 1.2 ở trạng thái giữ được bản sắc...
  • Trong sạch

    Tính từ trong và không có chất bẩn lẫn vào (nói khái quát) không khí ban mai trong sạch dòng nước trong sạch Đồng nghĩa :...
  • Trong trắng

    Tính từ còn giữ được nguyên bản chất tốt đẹp ban đầu, chưa hề gợn một vết nhơ tâm hồn trong trắng Đồng nghĩa...
  • Trong trẻo

    Tính từ rất trong, gây cảm giác dễ chịu vòm trời trong trẻo đôi mắt trong trẻo
  • Trong veo

    Tính từ rất trong, như có thể nhìn thấu suốt được trời trong veo đôi mắt trong veo Đồng nghĩa : trong vắt
  • Trong vắt

    Tính từ rất trong, không một chút vẩn đục dòng nước trong vắt bầu trời đêm trong vắt Đồng nghĩa : trong veo
  • Trong ấm ngoài êm

    (quan hệ gia đình) được êm ấm mọi bề \"Mọi bề trong ấm ngoài êm, Chị dù chín suối cũng cam tấc lòng.\" (NĐM)
  • Tru

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) trâu 2 Động từ 2.1 rú lên thành tiếng to và kéo dài 2.2 (Khẩu ngữ) kêu, khóc rú lên...
  • Tru di

    Động từ (Từ cũ) giết người bị án tử hình và cả gia đình người ấy (một hình phạt thời phong kiến).
  • Tru di tam tộc

    (Từ cũ) giết cả ba đời người bị án tử hình (gồm đời cha, đời con và đời cháu) hoặc giết cả ba họ nhà người...
  • Tru tréo

    Động từ kêu la, làm ầm lên một cách quá đáng khóc tru tréo tru tréo ầm ĩ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top