Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trong veo

Tính từ

rất trong, như có thể nhìn thấu suốt được
trời trong veo
đôi mắt trong veo
Đồng nghĩa: trong vắt

Xem thêm các từ khác

  • Trong vắt

    Tính từ rất trong, không một chút vẩn đục dòng nước trong vắt bầu trời đêm trong vắt Đồng nghĩa : trong veo
  • Trong ấm ngoài êm

    (quan hệ gia đình) được êm ấm mọi bề \"Mọi bề trong ấm ngoài êm, Chị dù chín suối cũng cam tấc lòng.\" (NĐM)
  • Tru

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) trâu 2 Động từ 2.1 rú lên thành tiếng to và kéo dài 2.2 (Khẩu ngữ) kêu, khóc rú lên...
  • Tru di

    Động từ (Từ cũ) giết người bị án tử hình và cả gia đình người ấy (một hình phạt thời phong kiến).
  • Tru di tam tộc

    (Từ cũ) giết cả ba đời người bị án tử hình (gồm đời cha, đời con và đời cháu) hoặc giết cả ba họ nhà người...
  • Tru tréo

    Động từ kêu la, làm ầm lên một cách quá đáng khóc tru tréo tru tréo ầm ĩ
  • Trui

    Động từ (Phương ngữ) tôi (hợp kim) trui thép
  • Trui rèn

    Động từ (Phương ngữ) tôi luyện được trui rèn trong chiến đấu
  • Trumpet

    Danh từ kèn đồng có tiếng cao và khoẻ nhất trong dàn nhạc.
  • Trung

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở vào khoảng giữa của hai cực, không to mà cũng không nhỏ, không cao mà cũng không thấp 1.2 (viết...
  • Trung bình

    Tính từ ở vào khoảng giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp vóc người...
  • Trung bình cộng

    Danh từ số có được bằng cách lấy tổng tất cả các số trong tập hợp được xét rồi chia cho số các số ấy số trung...
  • Trung bình nhân

    Danh từ số có được bằng cách lấy căn của tích tất cả các số trong tập hợp được xét (có bao nhiêu số thì lấy căn...
  • Trung cao

    Danh từ pháo cao xạ cỡ vừa, có đường kính miệng nòng 100 millimet.
  • Trung chuyển

    Động từ làm khâu trung gian, nhận để chuyển đi tiếp trong quá trình vận chuyển trạm trung chuyển hàng hoá đóng vai trò...
  • Trung châu

    Danh từ miền ở khoảng giữa, không giáp núi và cũng không giáp biển miền trung châu các tỉnh trung châu Bắc Bộ
  • Trung cảnh

    Danh từ cảnh chụp ảnh hoặc quay phim thể hiện cở cự li vừa (thường lấy hình người khoảng từ đầu gối trở lên)....
  • Trung cấp

    Tính từ thuộc cấp giữa, trên sơ cấp, dưới cao cấp trường trung cấp sư phạm sinh viên hệ trung cấp
  • Trung cổ

    Danh từ (thường viết hoa) thời trung đại trong lịch sử châu Âu những tàn dư thời Trung Cổ xã hội thời Trung Cổ Đồng...
  • Trung du

    Danh từ miền đất ở khoảng trung lưu của sông, giữa thượng du và hạ du vùng trung du
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top