Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tru

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ) trâu
con tru

Động từ

rú lên thành tiếng to và kéo dài
tiếng sói tru
con chó tru lên từng hồi thảm thiết
(Khẩu ngữ) kêu, khóc rú lên
tru rầm nhà

Xem thêm các từ khác

  • Tru di

    Động từ (Từ cũ) giết người bị án tử hình và cả gia đình người ấy (một hình phạt thời phong kiến).
  • Tru di tam tộc

    (Từ cũ) giết cả ba đời người bị án tử hình (gồm đời cha, đời con và đời cháu) hoặc giết cả ba họ nhà người...
  • Tru tréo

    Động từ kêu la, làm ầm lên một cách quá đáng khóc tru tréo tru tréo ầm ĩ
  • Trui

    Động từ (Phương ngữ) tôi (hợp kim) trui thép
  • Trui rèn

    Động từ (Phương ngữ) tôi luyện được trui rèn trong chiến đấu
  • Trumpet

    Danh từ kèn đồng có tiếng cao và khoẻ nhất trong dàn nhạc.
  • Trung

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở vào khoảng giữa của hai cực, không to mà cũng không nhỏ, không cao mà cũng không thấp 1.2 (viết...
  • Trung bình

    Tính từ ở vào khoảng giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp vóc người...
  • Trung bình cộng

    Danh từ số có được bằng cách lấy tổng tất cả các số trong tập hợp được xét rồi chia cho số các số ấy số trung...
  • Trung bình nhân

    Danh từ số có được bằng cách lấy căn của tích tất cả các số trong tập hợp được xét (có bao nhiêu số thì lấy căn...
  • Trung cao

    Danh từ pháo cao xạ cỡ vừa, có đường kính miệng nòng 100 millimet.
  • Trung chuyển

    Động từ làm khâu trung gian, nhận để chuyển đi tiếp trong quá trình vận chuyển trạm trung chuyển hàng hoá đóng vai trò...
  • Trung châu

    Danh từ miền ở khoảng giữa, không giáp núi và cũng không giáp biển miền trung châu các tỉnh trung châu Bắc Bộ
  • Trung cảnh

    Danh từ cảnh chụp ảnh hoặc quay phim thể hiện cở cự li vừa (thường lấy hình người khoảng từ đầu gối trở lên)....
  • Trung cấp

    Tính từ thuộc cấp giữa, trên sơ cấp, dưới cao cấp trường trung cấp sư phạm sinh viên hệ trung cấp
  • Trung cổ

    Danh từ (thường viết hoa) thời trung đại trong lịch sử châu Âu những tàn dư thời Trung Cổ xã hội thời Trung Cổ Đồng...
  • Trung du

    Danh từ miền đất ở khoảng trung lưu của sông, giữa thượng du và hạ du vùng trung du
  • Trung dung

    Tính từ không thiên về một bên nào, mà luôn giữ thái độ đứng giữa, không thái quá cũng không bất cập trong quan hệ đối...
  • Trung gian

    Tính từ ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì vị trí trung gian cấp trung gian hoặc d...
  • Trung hoà

    Động từ làm mất hoặc giảm bớt tính acid hoặc base phản ứng trung hoà
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top