Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Truông

Danh từ

vùng đất hoang, rộng, có nhiều cây cỏ
"Thương anh em cũng muốn vô, Sợ truông nhà Hồ, sợ phá Tam Giang." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Truất

    Động từ tước bỏ không cho giữ, không cho hưởng địa vị, chức vụ hay quyền lợi nào đó truất ngôi hoàng hậu bị truất...
  • Truỵ lạc

    sa ngã vào lối sống ăn chơi thấp hèn, xấu xa lối sống truỵ lạc bị lôi kéo vào vòng truỵ lạc
  • Truỵ thai

    Động từ có hiện tượng đe doạ bị sẩy thai ngã truỵ thai
  • Truỵ tim mạch

    Động từ (tình trạng) suy sụp hệ tuần hoàn, tim đập nhanh, khả năng đưa máu đến các bộ phận cơ thể kém, mạch nhanh,...
  • Trà dư tửu hậu

    chỉ lúc nhàn rỗi (như lúc vừa thưởng thức xong chén chè, chén rượu) câu chuyện lúc trà dư tửu hậu
  • Trà lá

    Động từ (Khẩu ngữ) uống nước chè, hút thuốc lá, tiêu phí thời gian vào những thú vui nhỏ (nói khái quát) suốt ngày trà...
  • Trà mi

    Danh từ cây thuộc loại hoa hồng, hoa trắng hoặc đỏ, không thơm, trồng làm cảnh.
  • Trà thất

    Danh từ (Ít dùng) phòng trà hoặc quán uống trà sang trọng ngồi đàm luận trong trà thất
  • Trà trộn

    Động từ lẩn vào đám đông để khỏi bị phát hiện kẻ gian trà trộn vào đám đông, lẩn mất
  • Trà đạo

    Danh từ triết lí, nghệ thuật uống và thưởng thức trà đã đạt đến đỉnh cao (ở một số nước phương Đông) nghi lễ...
  • Tràm

    Danh từ cây to cùng họ với ổi, vỏ xốp, lá hình bầu dục nhọn, có mùi thơm, dùng để cất tinh dầu, làm thuốc, vỏ cây...
  • Tràn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi 2 Danh từ 2.1 nơi chứa...
  • Tràn cung mây

    Phụ từ (Khẩu ngữ) một cách hết sức thoải mái, không cần biết tự hạn chế, không nghĩ gì đến hậu quả nói tràn cung...
  • Tràn lan

    (nước chảy) tràn ra, lan ra khắp mọi chỗ, đâu cũng có nước chảy tràn lan khắp nhà lan rộng ra một cách không có giới...
  • Tràn ngập

    có rất nhiều, đến mức như bao phủ, che lấp hết cả bề mặt không gian tràn ngập hương hoa sữa niềm vui tràn ngập Đồng...
  • Tràn trề

    Tính từ có nhiều đến mức như không chứa hết được mà phải để tràn bớt ra ngoài mương máng tràn trề nước lòng tràn...
  • Tràn đầy

    Tính từ ở trạng thái có nhiều đến mức không còn có thể chứa đựng thêm một chút nào nữa bể nước tràn đầy một...
  • Tràng giang đại hải

    ví lời lẽ rất dài dòng và lan man (tựa như nước ở sông dài, biển rộng) nói tràng giang đại hải Đồng nghĩa : dài dòng...
  • Tràng hạt

    Danh từ chuỗi hạt dài người theo đạo Phật dùng lần từng hạt khi tụng kinh cổ đeo tràng hạt tay lần tràng hạt
  • Tràng kỉ

    Danh từ ghế dài, thường bằng gỗ, có lưng tựa và tay vịn ở hai đầu bộ tràng kỉ bằng gỗ lim Đồng nghĩa : trường kỉ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top