Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trui rèn

Động từ

(Phương ngữ) tôi luyện
được trui rèn trong chiến đấu

Xem thêm các từ khác

  • Trumpet

    Danh từ kèn đồng có tiếng cao và khoẻ nhất trong dàn nhạc.
  • Trung

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở vào khoảng giữa của hai cực, không to mà cũng không nhỏ, không cao mà cũng không thấp 1.2 (viết...
  • Trung bình

    Tính từ ở vào khoảng giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp vóc người...
  • Trung bình cộng

    Danh từ số có được bằng cách lấy tổng tất cả các số trong tập hợp được xét rồi chia cho số các số ấy số trung...
  • Trung bình nhân

    Danh từ số có được bằng cách lấy căn của tích tất cả các số trong tập hợp được xét (có bao nhiêu số thì lấy căn...
  • Trung cao

    Danh từ pháo cao xạ cỡ vừa, có đường kính miệng nòng 100 millimet.
  • Trung chuyển

    Động từ làm khâu trung gian, nhận để chuyển đi tiếp trong quá trình vận chuyển trạm trung chuyển hàng hoá đóng vai trò...
  • Trung châu

    Danh từ miền ở khoảng giữa, không giáp núi và cũng không giáp biển miền trung châu các tỉnh trung châu Bắc Bộ
  • Trung cảnh

    Danh từ cảnh chụp ảnh hoặc quay phim thể hiện cở cự li vừa (thường lấy hình người khoảng từ đầu gối trở lên)....
  • Trung cấp

    Tính từ thuộc cấp giữa, trên sơ cấp, dưới cao cấp trường trung cấp sư phạm sinh viên hệ trung cấp
  • Trung cổ

    Danh từ (thường viết hoa) thời trung đại trong lịch sử châu Âu những tàn dư thời Trung Cổ xã hội thời Trung Cổ Đồng...
  • Trung du

    Danh từ miền đất ở khoảng trung lưu của sông, giữa thượng du và hạ du vùng trung du
  • Trung dung

    Tính từ không thiên về một bên nào, mà luôn giữ thái độ đứng giữa, không thái quá cũng không bất cập trong quan hệ đối...
  • Trung gian

    Tính từ ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì vị trí trung gian cấp trung gian hoặc d...
  • Trung hoà

    Động từ làm mất hoặc giảm bớt tính acid hoặc base phản ứng trung hoà
  • Trung hưng

    (triều đại) hưng thịnh trở lại sau một thời kì suy yếu dấy nghiệp trung hưng nhà Lê trung hưng
  • Trung hạn

    Tính từ có thời hạn trung bình (được quy định dành cho một loại hoạt động), phân biệt với ngắn hạn, dài hạn vốn...
  • Trung hậu

    Tính từ có những tình cảm tốt đẹp và chân thành, trước sau như một, trong quan hệ đối xử với mọi người người phụ...
  • Trung học

    Danh từ bậc học trong giáo dục phổ thông, gồm hai cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông học sinh trung học trung học...
  • Trung học chuyên nghiệp

    Danh từ tổ chức giáo dục nghề nghiệp dành cho người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc trung học phổ thông.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top