Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trung châu

Danh từ

miền ở khoảng giữa, không giáp núi và cũng không giáp biển
miền trung châu
các tỉnh trung châu Bắc Bộ

Xem thêm các từ khác

  • Trung cảnh

    Danh từ cảnh chụp ảnh hoặc quay phim thể hiện cở cự li vừa (thường lấy hình người khoảng từ đầu gối trở lên)....
  • Trung cấp

    Tính từ thuộc cấp giữa, trên sơ cấp, dưới cao cấp trường trung cấp sư phạm sinh viên hệ trung cấp
  • Trung cổ

    Danh từ (thường viết hoa) thời trung đại trong lịch sử châu Âu những tàn dư thời Trung Cổ xã hội thời Trung Cổ Đồng...
  • Trung du

    Danh từ miền đất ở khoảng trung lưu của sông, giữa thượng du và hạ du vùng trung du
  • Trung dung

    Tính từ không thiên về một bên nào, mà luôn giữ thái độ đứng giữa, không thái quá cũng không bất cập trong quan hệ đối...
  • Trung gian

    Tính từ ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì vị trí trung gian cấp trung gian hoặc d...
  • Trung hoà

    Động từ làm mất hoặc giảm bớt tính acid hoặc base phản ứng trung hoà
  • Trung hưng

    (triều đại) hưng thịnh trở lại sau một thời kì suy yếu dấy nghiệp trung hưng nhà Lê trung hưng
  • Trung hạn

    Tính từ có thời hạn trung bình (được quy định dành cho một loại hoạt động), phân biệt với ngắn hạn, dài hạn vốn...
  • Trung hậu

    Tính từ có những tình cảm tốt đẹp và chân thành, trước sau như một, trong quan hệ đối xử với mọi người người phụ...
  • Trung học

    Danh từ bậc học trong giáo dục phổ thông, gồm hai cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông học sinh trung học trung học...
  • Trung học chuyên nghiệp

    Danh từ tổ chức giáo dục nghề nghiệp dành cho người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc trung học phổ thông.
  • Trung học cơ sở

    Danh từ cấp học đầu tiên trong bậc trung học, từ lớp sáu đến lớp chín.
  • Trung học phổ thông

    Danh từ cấp học cao nhất trong bậc trung học, từ lớp mười đến lớp mười hai.
  • Trung khu

    Danh từ vùng của bộ não, có cấu tạo gồm các nhân tế bào thường phụ trách một chức năng điều khiển các hoạt động...
  • Trung kiên

    Tính từ trung thành và kiên định đến cùng, không có gì lay chuyển được tấm lòng trung kiên một chiến sĩ trung kiên Đồng...
  • Trung liên

    Danh từ súng máy loại vừa, tầm bắn của thước ngắm tới hai nghìn mét.
  • Trung liệt

    Tính từ có tinh thần giữ trọn lòng trung nghĩa, dám khảng khái hi sinh \"Sống trung liệt, thác anh linh, Suối vàng thơm phách,...
  • Trung lưu

    Danh từ đoạn sông giữa thượng lưu và hạ lưu, thường kể cả vùng phụ cận vùng trung lưu sông Hồng tầng lớp giữa trong...
  • Trung lập

    Tính từ đứng ở giữa hai bên đối lập, không theo hoặc không phụ thuộc vào bên nào nước trung lập chính sách ngoại giao...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top