Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trung hoà

Động từ

làm mất hoặc giảm bớt tính acid hoặc base
phản ứng trung hoà

Xem thêm các từ khác

  • Trung hưng

    (triều đại) hưng thịnh trở lại sau một thời kì suy yếu dấy nghiệp trung hưng nhà Lê trung hưng
  • Trung hạn

    Tính từ có thời hạn trung bình (được quy định dành cho một loại hoạt động), phân biệt với ngắn hạn, dài hạn vốn...
  • Trung hậu

    Tính từ có những tình cảm tốt đẹp và chân thành, trước sau như một, trong quan hệ đối xử với mọi người người phụ...
  • Trung học

    Danh từ bậc học trong giáo dục phổ thông, gồm hai cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông học sinh trung học trung học...
  • Trung học chuyên nghiệp

    Danh từ tổ chức giáo dục nghề nghiệp dành cho người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc trung học phổ thông.
  • Trung học cơ sở

    Danh từ cấp học đầu tiên trong bậc trung học, từ lớp sáu đến lớp chín.
  • Trung học phổ thông

    Danh từ cấp học cao nhất trong bậc trung học, từ lớp mười đến lớp mười hai.
  • Trung khu

    Danh từ vùng của bộ não, có cấu tạo gồm các nhân tế bào thường phụ trách một chức năng điều khiển các hoạt động...
  • Trung kiên

    Tính từ trung thành và kiên định đến cùng, không có gì lay chuyển được tấm lòng trung kiên một chiến sĩ trung kiên Đồng...
  • Trung liên

    Danh từ súng máy loại vừa, tầm bắn của thước ngắm tới hai nghìn mét.
  • Trung liệt

    Tính từ có tinh thần giữ trọn lòng trung nghĩa, dám khảng khái hi sinh \"Sống trung liệt, thác anh linh, Suối vàng thơm phách,...
  • Trung lưu

    Danh từ đoạn sông giữa thượng lưu và hạ lưu, thường kể cả vùng phụ cận vùng trung lưu sông Hồng tầng lớp giữa trong...
  • Trung lập

    Tính từ đứng ở giữa hai bên đối lập, không theo hoặc không phụ thuộc vào bên nào nước trung lập chính sách ngoại giao...
  • Trung lộ

    Danh từ khu vực ở ngay phía trước khung thành trên sân bóng đá để mất bóng ở khu trung lộ tấn công vào trung lộ
  • Trung nghĩa

    Tính từ hết mực trung thành, một lòng vì việc nghĩa tấm lòng trung nghĩa con người trung nghĩa
  • Trung nguyên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) miền đồng bằng ở giữa một nước 2 Danh từ 2.1 (thường viết hoa) rằm tháng bảy, một...
  • Trung niên

    Tính từ đã quá tuổi thanh niên, nhưng chưa đến tuổi già tuổi trung niên Đồng nghĩa : đứng tuổi, luống tuổi
  • Trung nông

    Danh từ (Từ cũ) nông dân có đủ ruộng đất, trâu bò, công cụ để tự mình lao động sinh sống, dưới chế độ cũ; phân...
  • Trung phong

    Danh từ cầu thủ thuộc hàng tiền đạo, thường hoạt động ở khu vực giữa bên sân đối phương đội hình chơi với một...
  • Trung phẫu

    Danh từ phẫu thuật loại vừa, không đòi hỏi các kĩ thuật phức tạp và được tiến hành trong khoảng thời gian tương đối...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top