Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trung kiên

Tính từ

trung thành và kiên định đến cùng, không có gì lay chuyển được
tấm lòng trung kiên
một chiến sĩ trung kiên
Đồng nghĩa: kiên trinh, kiên trung

Xem thêm các từ khác

  • Trung liên

    Danh từ súng máy loại vừa, tầm bắn của thước ngắm tới hai nghìn mét.
  • Trung liệt

    Tính từ có tinh thần giữ trọn lòng trung nghĩa, dám khảng khái hi sinh \"Sống trung liệt, thác anh linh, Suối vàng thơm phách,...
  • Trung lưu

    Danh từ đoạn sông giữa thượng lưu và hạ lưu, thường kể cả vùng phụ cận vùng trung lưu sông Hồng tầng lớp giữa trong...
  • Trung lập

    Tính từ đứng ở giữa hai bên đối lập, không theo hoặc không phụ thuộc vào bên nào nước trung lập chính sách ngoại giao...
  • Trung lộ

    Danh từ khu vực ở ngay phía trước khung thành trên sân bóng đá để mất bóng ở khu trung lộ tấn công vào trung lộ
  • Trung nghĩa

    Tính từ hết mực trung thành, một lòng vì việc nghĩa tấm lòng trung nghĩa con người trung nghĩa
  • Trung nguyên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) miền đồng bằng ở giữa một nước 2 Danh từ 2.1 (thường viết hoa) rằm tháng bảy, một...
  • Trung niên

    Tính từ đã quá tuổi thanh niên, nhưng chưa đến tuổi già tuổi trung niên Đồng nghĩa : đứng tuổi, luống tuổi
  • Trung nông

    Danh từ (Từ cũ) nông dân có đủ ruộng đất, trâu bò, công cụ để tự mình lao động sinh sống, dưới chế độ cũ; phân...
  • Trung phong

    Danh từ cầu thủ thuộc hàng tiền đạo, thường hoạt động ở khu vực giữa bên sân đối phương đội hình chơi với một...
  • Trung phẫu

    Danh từ phẫu thuật loại vừa, không đòi hỏi các kĩ thuật phức tạp và được tiến hành trong khoảng thời gian tương đối...
  • Trung quân

    Danh từ đạo quân ở giữa, thường do chủ tướng trực tiếp chỉ huy, theo cách tổ chức quân đội thời xưa (gồm có tiền...
  • Trung sĩ

    Danh từ bậc quân hàm trên hạ sĩ, dưới thượng sĩ trung sĩ pháo binh
  • Trung thu

    Danh từ (thường viết hoa) rằm tháng tám; ngày tết của trẻ em, theo phong tục cổ truyền tết Trung Thu phá cỗ Trung Thu
  • Trung thành

    Tính từ trước sau một lòng một dạ, giữ trọn niềm tin, giữ trọn những tình cảm gắn bó, những điều đã cam kết đối...
  • Trung thần

    Danh từ (Từ cũ) bề tôi trung thành với vua bậc trung thần
  • Trung thực

    Tính từ ngay thẳng, thật thà con người trung thực Đồng nghĩa : chân thực (phản ánh lại) đúng với sự thật, không làm...
  • Trung tiện

    Động từ đánh rắm (lối nói kiêng tránh).
  • Trung trực

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 vuông góc với một đoạn thẳng tại điểm giữa của đoạn thẳng ấy 2 Danh từ 2.1 đường hoặc mặt...
  • Trung tu

    Động từ sửa chữa vừa trung tu xe máy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top