Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trung phong

Danh từ

cầu thủ thuộc hàng tiền đạo, thường hoạt động ở khu vực giữa bên sân đối phương
đội hình chơi với một trung phong

Xem thêm các từ khác

  • Trung phẫu

    Danh từ phẫu thuật loại vừa, không đòi hỏi các kĩ thuật phức tạp và được tiến hành trong khoảng thời gian tương đối...
  • Trung quân

    Danh từ đạo quân ở giữa, thường do chủ tướng trực tiếp chỉ huy, theo cách tổ chức quân đội thời xưa (gồm có tiền...
  • Trung sĩ

    Danh từ bậc quân hàm trên hạ sĩ, dưới thượng sĩ trung sĩ pháo binh
  • Trung thu

    Danh từ (thường viết hoa) rằm tháng tám; ngày tết của trẻ em, theo phong tục cổ truyền tết Trung Thu phá cỗ Trung Thu
  • Trung thành

    Tính từ trước sau một lòng một dạ, giữ trọn niềm tin, giữ trọn những tình cảm gắn bó, những điều đã cam kết đối...
  • Trung thần

    Danh từ (Từ cũ) bề tôi trung thành với vua bậc trung thần
  • Trung thực

    Tính từ ngay thẳng, thật thà con người trung thực Đồng nghĩa : chân thực (phản ánh lại) đúng với sự thật, không làm...
  • Trung tiện

    Động từ đánh rắm (lối nói kiêng tránh).
  • Trung trực

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 vuông góc với một đoạn thẳng tại điểm giữa của đoạn thẳng ấy 2 Danh từ 2.1 đường hoặc mặt...
  • Trung tu

    Động từ sửa chữa vừa trung tu xe máy
  • Trung tuyến

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khu vực nối liền giữa hậu phương và tiền tuyến 1.2 khu vực giữa của sân bóng đá 1.3 đường thẳng...
  • Trung tuần

    Danh từ khoảng thời gian mười ngày giữa tháng; phân biệt với thượng tuần, hạ tuần hội nghị tổ chức vào trung tuần...
  • Trung tá

    Danh từ bậc quân hàm trên thiếu tá, dưới đại tá (hoặc dưới thượng tá, trong lực lượng vũ trang của một số nước).
  • Trung táo

    Danh từ chế độ ăn uống của cán bộ trung cấp trong quân đội; phân biệt với đại táo, tiểu táo.
  • Trung tâm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nơi ở giữa của một vùng nào đó; thường là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất 1.2 nơi tập trung...
  • Trung tín

    Tính từ (Từ cũ) trung thành với lời hứa, đáng tin cậy một lòng trung tín
  • Trung tính

    Tính từ có tính trung gian giữa hai tính đối kháng, không có hẳn tính này mà cũng không có hẳn tính kia.
  • Trung tướng

    Danh từ bậc quân hàm trên thiếu tướng, dưới đại tướng (hoặc dưới thượng tướng, trong tổ chức lực lượng vũ trang...
  • Trung tần

    Tính từ có tần số trung gian giữa tần số cao và tần số thấp của sóng.
  • Trung tố

    Danh từ phụ tố đứng bên trong thân từ trong một số ngôn ngữ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top