- Từ điển Việt - Việt
Trung thực
Tính từ
ngay thẳng, thật thà
- con người trung thực
- Đồng nghĩa: chân thực
(phản ánh lại) đúng với sự thật, không làm sai lạc đi
- báo cáo thiếu trung thực
- âm thanh trung thực
- Đồng nghĩa: chân thực
Xem thêm các từ khác
-
Trung tiện
Động từ đánh rắm (lối nói kiêng tránh). -
Trung trực
Mục lục 1 Tính từ 1.1 vuông góc với một đoạn thẳng tại điểm giữa của đoạn thẳng ấy 2 Danh từ 2.1 đường hoặc mặt... -
Trung tu
Động từ sửa chữa vừa trung tu xe máy -
Trung tuyến
Mục lục 1 Danh từ 1.1 khu vực nối liền giữa hậu phương và tiền tuyến 1.2 khu vực giữa của sân bóng đá 1.3 đường thẳng... -
Trung tuần
Danh từ khoảng thời gian mười ngày giữa tháng; phân biệt với thượng tuần, hạ tuần hội nghị tổ chức vào trung tuần... -
Trung tá
Danh từ bậc quân hàm trên thiếu tá, dưới đại tá (hoặc dưới thượng tá, trong lực lượng vũ trang của một số nước). -
Trung táo
Danh từ chế độ ăn uống của cán bộ trung cấp trong quân đội; phân biệt với đại táo, tiểu táo. -
Trung tâm
Mục lục 1 Danh từ 1.1 nơi ở giữa của một vùng nào đó; thường là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất 1.2 nơi tập trung... -
Trung tín
Tính từ (Từ cũ) trung thành với lời hứa, đáng tin cậy một lòng trung tín -
Trung tính
Tính từ có tính trung gian giữa hai tính đối kháng, không có hẳn tính này mà cũng không có hẳn tính kia. -
Trung tướng
Danh từ bậc quân hàm trên thiếu tướng, dưới đại tướng (hoặc dưới thượng tướng, trong tổ chức lực lượng vũ trang... -
Trung tần
Tính từ có tần số trung gian giữa tần số cao và tần số thấp của sóng. -
Trung tố
Danh từ phụ tố đứng bên trong thân từ trong một số ngôn ngữ. -
Trung uý
Danh từ bậc quân hàm trên thiếu uý, dưới đại uý (hoặc dưới thượng uý, trong tổ chức lực lượng vũ trang của một... -
Trung vệ
Danh từ cầu thủ thuộc hàng hậu vệ, có nhiệm vụ chính là bảo vệ khu vực giữa phía trước khung thành. -
Trung điểm
Danh từ điểm giữa một đoạn thẳng xác định trung điểm của đoạn AB -
Trung đoàn
Danh từ đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, thường gồm một số tiểu đoàn nằm trong biên chế của sư đoàn hay... -
Trung đại
Danh từ thời đại giữa cổ đại và cận đại trong lịch sử, về cơ bản tương ứng với thời phong kiến lịch sử trung... -
Trung đội
Danh từ đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, thường gồm ba tiểu đội và nằm trong biên chế của đại đội. -
Trung ương
Mục lục 1 Tính từ 1.1 thuộc bộ phận chính, quan trọng nhất, có tác dụng chi phối các bộ phận xung quanh có liên quan 1.2...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.