- Từ điển Việt - Việt
Trung tuần
Danh từ
khoảng thời gian mười ngày giữa tháng; phân biệt với thượng tuần, hạ tuần
- hội nghị tổ chức vào trung tuần tháng tám
Xem thêm các từ khác
-
Trung tá
Danh từ bậc quân hàm trên thiếu tá, dưới đại tá (hoặc dưới thượng tá, trong lực lượng vũ trang của một số nước). -
Trung táo
Danh từ chế độ ăn uống của cán bộ trung cấp trong quân đội; phân biệt với đại táo, tiểu táo. -
Trung tâm
Mục lục 1 Danh từ 1.1 nơi ở giữa của một vùng nào đó; thường là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất 1.2 nơi tập trung... -
Trung tín
Tính từ (Từ cũ) trung thành với lời hứa, đáng tin cậy một lòng trung tín -
Trung tính
Tính từ có tính trung gian giữa hai tính đối kháng, không có hẳn tính này mà cũng không có hẳn tính kia. -
Trung tướng
Danh từ bậc quân hàm trên thiếu tướng, dưới đại tướng (hoặc dưới thượng tướng, trong tổ chức lực lượng vũ trang... -
Trung tần
Tính từ có tần số trung gian giữa tần số cao và tần số thấp của sóng. -
Trung tố
Danh từ phụ tố đứng bên trong thân từ trong một số ngôn ngữ. -
Trung uý
Danh từ bậc quân hàm trên thiếu uý, dưới đại uý (hoặc dưới thượng uý, trong tổ chức lực lượng vũ trang của một... -
Trung vệ
Danh từ cầu thủ thuộc hàng hậu vệ, có nhiệm vụ chính là bảo vệ khu vực giữa phía trước khung thành. -
Trung điểm
Danh từ điểm giữa một đoạn thẳng xác định trung điểm của đoạn AB -
Trung đoàn
Danh từ đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, thường gồm một số tiểu đoàn nằm trong biên chế của sư đoàn hay... -
Trung đại
Danh từ thời đại giữa cổ đại và cận đại trong lịch sử, về cơ bản tương ứng với thời phong kiến lịch sử trung... -
Trung đội
Danh từ đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, thường gồm ba tiểu đội và nằm trong biên chế của đại đội. -
Trung ương
Mục lục 1 Tính từ 1.1 thuộc bộ phận chính, quan trọng nhất, có tác dụng chi phối các bộ phận xung quanh có liên quan 1.2... -
Trung ương tập quyền
Danh từ chế độ chính trị trong đó chính quyền tập trung vào chính phủ trung ương. -
Trust
Danh từ hình thức liên minh nhiều xí nghiệp để giảm cạnh tranh, nắm thị trường, định giá cả, v.v.. -
Truy
Mục lục 1 Động từ 1.1 đuổi theo, không để cho thoát 1.2 tìm, hỏi, xét cho kì ra sự thật về một sự việc nào đó 1.3... -
Truy bức
Động từ dồn ép, tác động mạnh đến tinh thần, buộc phải nhận truy bức con nợ bị truy bức, bắt phải khai Đồng nghĩa... -
Truy cập
Động từ tác động tới dữ liệu hoặc các lệnh chương trình của một ổ đĩa, một máy tính khác nằm trong mạng để thu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.