Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Truyền thông

Động từ

(kĩ thuật) truyền dữ liệu theo những quy tắc và cách thức nhất định
công nghệ truyền thông
thông tin và tuyên truyền, nói chung
phương tiện truyền thông
mở rộng mạng lưới truyền thông đến từng cơ sở

Xem thêm các từ khác

  • Truyền thần

    Động từ (vẽ, chụp ảnh) miêu tả chân dung một người như thật, như lột tả được cả thần sắc vẽ truyền thần bức...
  • Truyền thụ

    Động từ (Từ cũ) truyền lại tri thức, kinh nghiệm cho người nào đó truyền thụ nghề thuốc cho con truyền thụ tri thức...
  • Truyền tải

    Động từ truyền đi qua phương tiện nào đó (nói khái quát) đường dây truyền tải điện truyền tải thông tin
  • Truyền tụng

    Động từ truyền miệng cho nhau với lòng ngưỡng mộ bài thơ được nhiều người truyền tụng Đồng nghĩa : ca tụng
  • Truyền đơn

    Danh từ tờ giấy nhỏ có nội dung tuyên truyền đấu tranh chính trị, dùng để phân phát rộng rãi tờ truyền đơn rải truyền...
  • Truyền đạo

    Động từ (Khẩu ngữ) truyền giáo nhà truyền đạo
  • Truyền đạt

    Động từ thông báo lại, truyền lại (ý kiến, chỉ thị, nghị quyết của cấp trên) cho người khác nắm được mà thực...
  • Truyện cười

    Danh từ chuyện kể dân gian dùng hình thức gây cười để giải trí, hoặc để phê phán nhẹ nhàng.
  • Truyện cổ

    Danh từ sáng tác văn học thuộc loại tự sự, có từ thời cổ truyện cổ Grim truyện cổ Trung Hoa
  • Truyện cổ tích

    Danh từ truyện cổ dân gian phản ánh cuộc đấu tranh trong xã hội, thể hiện tình cảm, đạo đức, mơ ước của nhân dân,...
  • Truyện dài

    Danh từ truyện bằng văn xuôi, có dung lượng lớn, số trang nhiều, miêu tả hàng loạt sự kiện, nhân vật với sự phát triển...
  • Truyện kí

    Danh từ truyện ghi lại đời sống và sự nghiệp của một người có tiếng tăm trong lịch sử, trong xã hội.
  • Truyện ký

    Danh từ xem truyện kí
  • Truyện ngắn

    Danh từ truyện bằng văn xuôi, có dung lượng nhỏ, số trang ít, miêu tả một khía cạnh tính cách, một mẩu trong cuộc đời...
  • Truyện nôm

    Danh từ truyện dài viết bằng chữ Nôm, thường theo thể thơ lục bát truyện nôm khuyết danh
  • Truyện phim

    Danh từ truyện viết để dựng thành phim.
  • Truyện thơ

    Danh từ truyện viết bằng thơ.
  • Truyện tranh

    Danh từ truyện kể bằng tranh kèm thêm phần lời, thường dùng cho thiếu nhi.
  • Truyện vừa

    Danh từ truyện bằng văn xuôi, có dung lượng vừa phải, thường phản ánh một số sự kiện xã hội và tính cách nhân vật...
  • Truân chuyên

    Tính từ (Văn chương) gian nan, vất vả gặp bước truân chuyên \"Thuở trời đất nổi cơn gió bụi, Khách má hồng nhiều nỗi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top