Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Truyền thống

Mục lục

Danh từ

thói quen hình thành đã lâu đời trong lối sống và nếp nghĩ, được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác
truyền thống yêu nước
gia đình có truyền thống hiếu học

Tính từ

có tính chất truyền thống, được truyền lại từ các đời trước
trang phục truyền thống
đám cưới được cử hành theo nghi lễ truyền thống

Xem thêm các từ khác

  • Truyện

    Danh từ: tác phẩm văn học miêu tả tính cách nhân vật và diễn biến của sự kiện thông qua...
  • Truồng

    Tính từ: ở trạng thái không mặc quần, mặc váy, để lộ cả phần nửa dưới của cơ thể,...
  • Truỵ tim

    Động từ: truỵ tim mạch (nói tắt).
  • Trà

    Danh từ: búp hoặc lá cây chè đã sao, đã chế biến, để pha nước uống, Danh...
  • Tràng

    Danh từ: bộ phận của hoa nằm phía trong đài, gồm nhiều cánh hoa., Danh...
  • Trành

    Danh từ: (phương ngữ) lưỡi gươm, lưỡi dao cùn và đã mất cán, Động...
  • Trào

    Động từ: chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng, cuộn dâng lên một cách mạnh...
  • Trái

    Danh từ: (phương ngữ) quả, (khẩu ngữ) mìn, Danh từ: (phương ngữ)...
  • Trám

    Danh từ: tên gọi chung nhiều cây to cùng họ, có nhựa thường dùng để làm hương, một số loài...
  • Trán

    Danh từ: phần trên của mặt từ chỗ có tóc mọc đến lông mày, vầng trán rộng, vắt tay lên...
  • Tráng

    Động từ: nhúng qua hoặc giội thêm một lần nước (thường là sau khi đã cọ rửa) để làm...
  • Tránh

    Động từ: tự di chuyển sang một bên, một phía để khỏi làm vướng nhau, khỏi va vào nhau, chủ...
  • Tráo

    Động từ: đưa cái nọ vào thay thế cho cái kia để đánh lừa, đổi ngược vị trí đầu, đuôi...
  • Tráo đổi

    Động từ: đổi bằng cách tráo cái này bằng một cái khác, tráo đổi vị trí cho nhau
  • Trâm

    Danh từ: cây to ở rừng cùng họ với sim, lá thuôn dài, mọc đối, có gân nổi rõ, quả nhỏ,...
  • Trân

    Tính từ: ngây ra, không thấy có một cử động, một phản ứng gì cả, (khẩu ngữ) trơ ra, không...
  • Trâu

    Danh từ: động vật nhai lại, sừng rỗng và cong, lông thưa và thường đen, ưa đầm nước, nuôi...
  • Trã

    Danh từ: nồi đất rộng miệng và nông, thường dùng để kho nấu, trã cá kho
  • Trèo

    Động từ: di chuyển thân thể lên cao bằng cử động kết hợp của tay níu, bám và chân đẩy,...
  • Tréo

    Tính từ: (chân, tay) ở tư thế cái nọ gác, vắt lên cái kia, thành hình những đường xiên cắt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top