Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tuần

Mục lục

Danh từ

tuần lễ (nói tắt)
ở chơi một tuần
hai ngày nghỉ cuối tuần
khoảng thời gian nhất định
tuần trăng sáng
"Phong lưu rất mực hồng quần, Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê." (TKiều)
Đồng nghĩa:
đợt, lượt
thắp một tuần hương
uống mấy tuần trà
tuần chay
lễ cúng người mới chết, sau bảy ngày hoặc một số lần bảy ngày (hai mươi mốt ngày, bốn mươi chín ngày), và khi tròn một trăm ngày, theo tục lệ cổ truyền
cúng tuần
làm tuần
đến tuần bốn chín ngày

Động từ

đi để quan sát, xem xét trong một khu vực nhằm giữ gìn trật tự, an ninh
xe tuần đường
Đồng nghĩa: tuần tra

Xem thêm các từ khác

  • Tuần phủ

    Danh từ: (từ cũ) chức quan đứng đầu bộ máy cai trị một tỉnh nhỏ thời phong kiến, thực...
  • Tuần thú

    Động từ: (từ cũ) (vua) đi xem xét tình hình các nơi xa kinh đô, nhà vua đi tuần thú, Đồng nghĩa...
  • Tuần trăng

    Danh từ: (văn chương) chu kì mặt trăng xuất hiện trên bầu trời mà ta nhìn thấy từ đầu đến...
  • Tuần tự

    theo một trình tự nhất định, làm tuần tự từng bước, công việc được tiến hành theo tuần tự, Đồng nghĩa : lần lượt
  • Tuồn

    Động từ: di chuyển đến nơi khác một cách mau lẹ, thường là áp sát thân mình trên bề mặt...
  • Tuồng

    Danh từ: kịch hát dân tộc cổ truyền, mang tính chất tượng trưng và ước lệ, lời viết theo...
  • Tuổi

    Danh từ: năm, dùng làm đơn vị để tính thời gian sống của người, năm, dùng làm đơn vị để...
  • Tuổi thọ

    Danh từ: thời gian sống được của một người, một sinh vật, thời gian sử dụng được của...
  • Tuột

    Động từ: bị rời ra khỏi, không còn giữ lại được nữa, (da) bong ra một mảng, (phương ngữ)...
  • Tuỳ

    Động từ: dựa theo điều kiện, tình thế mà làm cho phù hợp, để cho người nào đó theo ý muốn...
  • Tuỵ

    Danh từ: tuyến tiêu hoá, thường hình lá liễu, nằm bên dưới dạ dày, tiết ra chất dịch tiêu...
  • Tuỷ

    Danh từ: phần mềm ở giữa ống xương., phần mềm ở giữa răng, viêm tuỷ răng
  • Danh từ: đường nẹp nhỏ ở dọc hai bên vạt của một số loại áo như áo bà ba, áo dài, phần...
  • Tài

    Danh từ: (khẩu ngữ) tài xế (gọi tắt)., Danh từ: khả năng đặc...
  • Tài hoa

    Tính từ: có tài về nghệ thuật, văn chương, người nhạc sĩ tài hoa, nét vẽ tài hoa, Đồng nghĩa...
  • Tài nghệ

    Danh từ: tài năng đạt đến độ điêu luyện trong nghề nghiệp, trổ hết tài nghệ ra thi đấu
  • Tàn

    Danh từ: đồ dùng có cán dài cắm vào một cái khung tròn bọc nhiễu hoặc vóc, xung quanh rủ dài...
  • Tàng

    Tính từ: (khẩu ngữ) (đồ dùng) quá cũ nát, trông tồi tàn không ra gì, vì dùng đã lâu ngày,...
  • Tành tạch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng nổ nhỏ, giòn, đanh và liên tiếp, pháo tép nổ tành tạch
  • Tào khang

    Danh từ: (từ cũ, văn chương), xem tao khang
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top