Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tuần hành

Động từ

(Từ cũ) đi điều tra, xem xét tình hình thực tế
vua đi tuần hành
diễu hành trên các đường phố để biểu dương lực lượng và biểu thị thái độ chính trị đối với những vấn đề quan trọng
tuần hành thị uy
tuần hành phản đối chiến tranh

Xem thêm các từ khác

  • Tuần lễ

    Danh từ khoảng thời gian bảy ngày theo dương lịch, từ thứ hai đến chủ nhật tuần lễ cuối tháng khoảng thời gian bảy...
  • Tuần lộc

    Danh từ hươu sống ở vùng cực, sừng lớn có nhiều nhánh, nuôi để kéo xe.
  • Tuần phiên

    Danh từ (Từ cũ) như tuần đinh .
  • Tuần phu

    Danh từ (Từ cũ) như tuần đinh .
  • Tuần phòng

    Động từ tuần tra và canh phòng tuần phòng cẩn mật
  • Tuần san

    Danh từ tập san hoặc tạp chí ra mỗi tuần một kì.
  • Tuần ti

    Danh từ (Từ cũ) việc kiểm soát và đánh thuế hàng hoá vận chuyển từ nơi này đến nơi khác, thời phong kiến sở tuần...
  • Tuần tiễu

    Động từ tuần tra để phát hiện và diệt trừ quân đối địch nếu có, nhằm giữ gìn an ninh đi tuần tiễu tàu tuần tiễu...
  • Tuần tra

    Động từ đi tuần tuần tra biên giới lực lượng tuần tra
  • Tuần tráng

    Danh từ (Từ cũ) như tuần đinh .
  • Tuần trăng mật

    Danh từ những ngày đầu sau lễ cưới, được xem là thời gian đằm thắm, hạnh phúc nhất của cuộc sống vợ chồng đi hưởng...
  • Tuần ty

    Danh từ (Từ cũ) xem tuần ti
  • Tuần tự nhi tiến

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) tiến hoặc tiến hành theo đúng một trình tự nhất định.
  • Tuần vũ

    Danh từ (Phương ngữ) xem tuần phủ
  • Tuần đinh

    Danh từ (Từ cũ) người dân trai tráng được cắt cử làm công việc tuần phòng ở xã thôn thời phong kiến, thực dân. Đồng...
  • Tuẫn nạn

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) chết, hi sinh do giặc giã, loạn lạc.
  • Tuẫn tiết

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) tự tử để bảo toàn khí tiết tổng đốc Hoàng Diệu đã tuẫn tiết khi Hà thành thất thủ...
  • Tuẫn táng

    Động từ chôn sống (thường là tì thiếp, nô lệ) cùng với người chết, theo một tục lệ thời xưa của một số dân tộc.
  • Tuế

    Danh từ tên gọi chung một số cây hạt trần (như thiên tuế, vạn tuế), có thân hình cột ngắn, đầu thân có nhiều lá to,...
  • Tuế nguyệt

    Danh từ (Từ cũ) năm và tháng; thường dùng trong văn chương để chỉ sự vận động của thời gian, nói chung @ <vd>\"Cũng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top