- Từ điển Việt - Việt
Tuế nguyệt
Danh từ
(Từ cũ) năm và tháng; thường dùng trong văn chương để chỉ sự vận động của thời gian, nói chung @ <vd>"Cũng đành tuế nguyệt phôi pha,
Ngồi trông ngắm cảnh thế ra dường nào." (TS)</vd>.
Xem thêm các từ khác
-
Tuế toá
Tính từ (Khẩu ngữ) (nói năng) có vẻ dễ dãi, cốt cho xong, cho qua nói tuế toá cho xong chuyện -
Tuềnh toàng
Tính từ (Khẩu ngữ) đơn sơ, trống trải, vẻ tạm bợ nhà cửa tuềnh toàng, chẳng có gì đáng giá Đồng nghĩa : tềnh toàng... -
Tuệch toạc
Tính từ (Khẩu ngữ) bộc tuệch (nói khái quát) tính tuệch toạc, có gì nói ra hết -
Tuốc-nơ-vít
Danh từ xem chìa vặn -
Tuốc năng
Danh từ bộ phận làm cho quạt máy có thể quay qua quay lại theo một vòng cung. -
Tuốt
Mục lục 1 Động từ 1.1 vuốt mạnh một vật theo suốt chiều dài và khắp cả các phía, để làm cho những gì bám vào nó... -
Tuốt luốt
Đại từ (Phương ngữ) như tuốt tuột đi tuốt luốt khai tuốt luốt hết -
Tuốt tuồn tuột
Đại từ (Khẩu ngữ) như tuốt tuột (nhưng ý nhấn mạnh hơn) khai tuốt tuồn tuột -
Tuốt tuột
Đại từ (Khẩu ngữ) như tuốt (nhưng nghĩa mạnh hơn) đoán sai tuốt tuột mắng tuốt tuột cả lớn lẫn bé -
Tuồi
Động từ vận động tự di chuyển ở tư thế áp sát thân mình trên bề mặt, dọc theo vật gì rắn tuồi ra khỏi hang đứa... -
Tuồn tuột
Tính từ thẳng một mạch, như không thể giữ lại, cản lại được xe đứt phanh, lao tuồn tuột xuống dốc không hỏi cũng... -
Tuồng như
(Ít dùng) có vẻ như là nói giọng tuồng như trách móc Đồng nghĩa : chừng như, dường như, hình như -
Tuồng đồ
Danh từ tuồng dùng hình thức gây cười để phê phán những thói hư tật xấu trong xã hội. -
Tuổi hoa
Danh từ (Văn chương) tuổi còn niên thiếu (ý nói lứa tuổi đẹp như hoa) lứa tuổi hoa tạp chí tuổi hoa -
Tuổi hạc
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tuổi thọ, tuổi cao (ví sống lâu như chim hạc) \"Thương cha tuổi hạc đã cao, E khi ấm lạnh... -
Tuổi hồi xuân
Danh từ thời kì sắp sửa bước sang tuổi già (thường giữa bốn mươi - năm mươi tuổi), về mặt sinh lí có những biến... -
Tuổi mụ
Danh từ tuổi coi như có ngay từ lúc mới sinh ra, tính năm sinh ra đã là một tuổi rồi, theo cách tính tuổi cổ truyền năm... -
Tuổi ta
Danh từ (Khẩu ngữ) tuổi tính theo năm âm lịch và có cộng thêm tuổi mụ, theo cách tính tuổi cổ truyền; phân biệt với... -
Tuổi thơ
Danh từ độ tuổi còn nhỏ, còn non dại kí ức tuổi thơ những kỉ niệm tuổi thơ -
Tuổi trẻ
Danh từ độ tuổi thanh niên, thiếu niên tuổi trẻ sôi nổi và bồng bột đầu xanh tuổi trẻ Đồng nghĩa : tuổi xanh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.