Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tuổi

Mục lục

Danh từ

năm, dùng làm đơn vị để tính thời gian sống của người
kém một tháng đầy hai tuổi
người cao tuổi
mỗi năm thêm một tuổi
năm, dùng làm đơn vị để tính thời gian hoạt động liên tục trong một nghề, một tổ chức
bảy năm tuổi nghề
huy hiệu 40 năm tuổi Đảng
khoảng thời gian đã tồn tại từ khi ra đời cho đến một thời điểm xác định nào đó (thường là hiện tại)
em bé được ba tháng tuổi
mạ được mười lăm ngày tuổi
năm sinh tính theo âm lịch và gọi theo địa chi, thường dùng trong việc xem số, bói toán
tuổi Nhâm Thìn
tuổi Ngọ
thời kì nhất định trong đời người, về mặt có những đặc trưng tâm sinh lí nào đó
tuổi ấu thơ
tuổi già
trẻ đang tuổi ăn, tuổi ngủ
Đồng nghĩa: giai đoạn
hàm lượng kim loại quý (vàng, bạc, platin) trong hợp kim dùng để làm đồ trang sức và đúc tiền
vàng mười tuổi

Xem thêm các từ khác

  • Tuổi thọ

    Danh từ: thời gian sống được của một người, một sinh vật, thời gian sử dụng được của...
  • Tuột

    Động từ: bị rời ra khỏi, không còn giữ lại được nữa, (da) bong ra một mảng, (phương ngữ)...
  • Tuỳ

    Động từ: dựa theo điều kiện, tình thế mà làm cho phù hợp, để cho người nào đó theo ý muốn...
  • Tuỵ

    Danh từ: tuyến tiêu hoá, thường hình lá liễu, nằm bên dưới dạ dày, tiết ra chất dịch tiêu...
  • Tuỷ

    Danh từ: phần mềm ở giữa ống xương., phần mềm ở giữa răng, viêm tuỷ răng
  • Danh từ: đường nẹp nhỏ ở dọc hai bên vạt của một số loại áo như áo bà ba, áo dài, phần...
  • Tài

    Danh từ: (khẩu ngữ) tài xế (gọi tắt)., Danh từ: khả năng đặc...
  • Tài hoa

    Tính từ: có tài về nghệ thuật, văn chương, người nhạc sĩ tài hoa, nét vẽ tài hoa, Đồng nghĩa...
  • Tài nghệ

    Danh từ: tài năng đạt đến độ điêu luyện trong nghề nghiệp, trổ hết tài nghệ ra thi đấu
  • Tàn

    Danh từ: đồ dùng có cán dài cắm vào một cái khung tròn bọc nhiễu hoặc vóc, xung quanh rủ dài...
  • Tàng

    Tính từ: (khẩu ngữ) (đồ dùng) quá cũ nát, trông tồi tàn không ra gì, vì dùng đã lâu ngày,...
  • Tành tạch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng nổ nhỏ, giòn, đanh và liên tiếp, pháo tép nổ tành tạch
  • Tào khang

    Danh từ: (từ cũ, văn chương), xem tao khang
  • Tào phở

    Danh từ: món ăn có nguồn gốc từ trung quốc, chế biến từ đậu nành, có dạng đông sền sệt,...
  • Tàu

    Danh từ: lá to, có cuống dài của một số loài cây, Danh từ: tên...
  • Tày

    Động từ: có thể sánh với, sánh như, Tính từ:, học thầy không...
  • Danh từ: cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng, Danh...
  • Tác giả

    Danh từ: người trực tiếp sáng tạo ra toàn bộ hoặc một phần tác phẩm văn học, nghệ thuật,...
  • Tái

    Tính từ: (thức ăn, thường là thịt, cá) được chế biến chưa chín hẳn, nhưng cũng không phải...
  • Tái bản

    Động từ: (xuất bản phẩm) được in lại lần nữa theo bản cũ, tập thơ vừa được tái bản...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top