Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tuỳ hứng

Tính từ

(làm việc gì) tuỳ theo cảm hứng, thích thú của cá nhân, không theo một quy định hay cách thức cụ thể nào cả
lối làm việc tuỳ hứng
sáng tác kiểu tuỳ hứng

Xem thêm các từ khác

  • Tuỳ nghi

    Tính từ tuỳ theo hoàn cảnh, làm thế nào cho thích hợp tuỳ nghi di tản việc có thế, cứ tuỳ nghi mà định liệu Đồng nghĩa...
  • Tuỳ phái

    Danh từ (Từ cũ) người chuyên chạy giấy và làm những công việc lặt vặt ở công sở thời Pháp thuộc.
  • Tuỳ thuộc

    Động từ tuỳ theo điều kiện nào đó thành công hay thất bại đều tuỳ thuộc ở anh khó hay dễ còn tuỳ thuộc ở khả...
  • Tuỳ thân

    Tính từ thường được mang theo người giấy tờ tuỳ thân chiếc ba lô tuỳ thân
  • Tuỳ thích

    Động từ tuỳ theo ý thích riêng của bản thân, không bị gò ép, hạn chế muốn làm gì tuỳ thích
  • Tuỳ tiện

    Tính từ tiện đâu làm đó, không có nguyên tắc nào cả làm ăn tuỳ tiện nói năng tuỳ tiện nhà cửa xây dựng tùy tiện...
  • Tuỳ táng

    Tính từ (đồ vật) được chôn theo cùng với người chết theo phong tục thời xưa tìm thấy ngôi mộ cổ với rất nhiều đồ...
  • Tuỳ tâm

    Động từ tuỳ theo lòng thảo của mình, không có gì bó buộc giúp nhiều hay ít là tuỳ tâm
  • Tuỳ tòng

    (Phương ngữ) xem tuỳ tùng
  • Tuỳ tùng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đi theo để giúp việc (thường là cho một nhân vật quan trọng nào đó) 2 Danh từ 2.1 người đi theo...
  • Tuỳ tướng

    Danh từ (Từ cũ) tướng giúp việc trực tiếp một tướng cấp cao hơn, trong chế độ phong kiến.
  • Tuỳ viên

    Danh từ chức vụ thấp nhất trong một sứ quán, sau bí thư thứ ba, thường được giao nhiệm vụ thực hiện từng công việc...
  • Tuỳ ý

    Động từ tuỳ theo ý mình, muốn thế nào cũng được muốn làm gì tuỳ ý việc này, tùy ý anh giải quyết
  • Tuỷ sống

    Danh từ chất tuỷ màu trắng đục, dạng ống dài ở trong cột xương sống.
  • Ty

    Danh từ (Từ cũ) xem ti
  • Tà dâm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 dâm dục 2 Động từ 2.1 như gian dâm Tính từ dâm dục \"Xét trong tội nghiệp Thuý Kiều, Mắc điều...
  • Tà dương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mặt trời lúc sắp lặn \"Làn mây bạc long lanh đáy nước, Bóng tà dương đã gác non đoài.\"...
  • Tà gian

    Tính từ (Từ cũ) như gian tà .
  • Tà giáo

    Danh từ như tà đạo .
  • Tà khí

    Danh từ khí độc, nhân tố gây bệnh tật cho con người, theo quan niệm của đông y yểm tà khí món ăn này có thể giải được...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top